Tính số Nu biết L = 3,4.10^6Å và A = 1/5 tổng số nu
Chiều dài của phân từ ADN =3,4.106 A0, trong đó nu A =1/5 tổng số nu . Tính số lượng nu từng loại
Tổng số nu của phân tử ADN là
\(N=\dfrac{3,14.10^6.2}{3,14}=2000000\) (nu)
Số nu loại A là: \(2000000.\dfrac{1}{5}=400000\) (nu)
Áp dụng NTBS ta có:
\(A=T=400000\) (nu)
\(G=X=\dfrac{2000000-400000.2}{2}=600000\) (nu)
Vậy phân tử ADN có \(A=T=400000\left(nu\right)\) , \(G=X=600000\left(nu\right)\)
Tính L và số liên kết H biết tích số giữa A và G = 4% và giữa G và X là 9%
Hai gen 1 và 2 có chiều dài bằng nhau. Gen 1 có tích số giữa A và G bằng 4%, gen 2 có tích số giữa G và X bằng 9%. Số liên kết hiđro của gen 1 nhiều hơn số liên kết hiđro của gen 2 là 150.
a. Tính chiều dài mỗi gen.
b. Tính số liên kết hiđro mỗi gen.
c. Hai gen trên đều tự nhân đôi 5 lần thì môi trường nội bào phải cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu cho mỗi gen ?
Tính số Nu biết M = 6.10^8 đvC và X - T = 2.10^5
cho M=6.10 mũ 8 đvC có nu T ít hơn nu khác là 2.10 mũ 5 xác dịnh số nu từng loại
Tính số Nu và H biết L =4080Å và A - G = 5%
Hai gen có chiều dài bằng nhau = 4080 \(A^0\) . Gen 1 có hiệu số giữa A v-à G= 5 phần trăm số nu của gen . Gen 2 có số nu A ít hơn loại A của gen thứ 2 là 180 nu
a, Tính số lượng từng loài mỗ gen
b, Tính tổng số liên kết hidro có trong 2 gen
Tại sao cạnh tranh là động lực cho sinh vật tiến hóa
tại sao nói cạnh tranh là động lực cho sinh vật tiến hóa
Cách làm biến đổi ADN và gen của con người
Làm sao để biến đổi ADN và gen của con người
Cách tính hàm lượng ADN
Nêu công thức tính số nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã
có bạn nào biết về công thức gen sao mã không?
Tính tỉ lệ %Nu, L và M biết G2 - X2 = 20% và T2 = G2 + 10%
Mạch thứ nhất của gen có G= 75 , hiệu giữa X với T bằng 10% số nuclêôtit của mạch . Ở mạch thứ hai , hiệu số T với G bằng 10% và hiệu số của G và X bằng 20% số nuclêôtit của mạch. Hãy xác định :
a, tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen .
b, tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen
c,chiều dài, khối lượng của gen
Tính số lần nhân đôi, số liên kết H biết A1 = 300 = T2, G1 = 600 = X2 và A2 = 200 = T1, G2 = X2 = 400
Bài 9: một gen tự nhân đôi liên tiếp nhiều đợt. trong các gen con sinh có 14 mach polinu được cấu thành từ các nu của môi trường. Trong các mạch đơn của gne con, người ta thấy có loại mạch chưa 300 A và 600 G, có loại mạch chưa 200 A và 400 G.
a, tìm số lần tự nhân đôi của gen?
b, cho biết số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen?
c, tính số nu từng loại đã được môi trường cung cấp?
Tính tỉ lệ %Nu, số Nu và C biết M = 9.10^5 đvC
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC .Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Xác định :
a, Tổng số nuclêôtit ,số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của gen
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen
c, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong cả hai mạch của gen .Gen trên có bao nhiêu liên kết hidro . Biết khối lượng trung bình của 1 nuclêôtit là 300đvC
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến