Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:$y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-\frac{2}{3},y=0,x=2,x=0.$A. $\frac{5}{12}.$ B. $\frac{1}{6}.$ C. $\frac{5}{6}.$ D. $\frac{11}{4}.$
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường $\displaystyle y={{x}^{2}}-2$ và $\displaystyle y=x$ là:A. S =$\frac{9}{3}$. B. S=$\frac{9}{4}$. C. S=$\frac{2}{9}$. D. S =$\frac{9}{3}$.
Phương trình ${{x}^{2}}+x-1=0$ có:A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
Hàm số ${{x}^{2}}-3x-5=0$ nghịch biến khi:A. $x\in R$ B. $\displaystyle x>0$ C. $\displaystyle x=0$ D. $\displaystyle x<0$
Tích phân $I=\int\limits_{\frac{\pi }{3}}^{\frac{2\pi }{3}}{\frac{x}{{{\sin }^{2}}x}dx}$bằngA. $\frac{2\pi }{\sqrt{3}}.$ B. $\pi .$ C. $\frac{\pi }{\sqrt{3}}.$ D. $0.$
Cho hình phẳng giới hạn bởi $(P):{{y}^{2}}=2x;(C):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}=8.$ Mà (P) chia (C ) thành hai phần thì tỉ số diện tích của hai phần là?A. $\frac{{9\pi -2}}{{3\pi +2}}.$ B. $\frac{{9\pi +2}}{{3\pi -2}}.$ C. $\frac{{9\pi +2}}{{3\pi +2}}.$ D. $\frac{{9\pi -2}}{{3\pi -2}}.$
Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và , bằng:A. 3 B. 18 C. 20 D. 22
Tích phân $I=\int\limits_{1}^{3}{\frac{\ln x}{{{x}^{3}}}}$ bằngA. $\frac{3}{16}.$ B. $\frac{4-\ln 3}{18}.$ C. $\frac{3+2\ln 2}{16}.$ D. $\frac{3-\ln 2}{8}.$
Tích phân $\displaystyle \int\limits_{0}^{4}{\sqrt{{{x}^{2}}-6x+9}}dx$ có giá trị bằngA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Giá trị của tích phân $I=\int\limits_{1}^{2}{{\frac{{{{x}^{{2001}}}}}{{{{{(1+{{x}^{2}})}}^{{1002}}}}}dx}}$ bằng?A. $\frac{1}{{{{{2002.2}}^{{1001}}}}}.$ B. $-\frac{1}{{{{{2002.2}}^{{1001}}}}}.$ C. $\frac{1}{{{{{2001.2}}^{{1001}}}}}.$ D. $-\frac{1}{{{{{2001.2}}^{{1001}}}}}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến