a) * Xét từng cặp gen:
- Aa x Aa => 1/4AA : 2/4 Aa : 1/4 aa (3/4A-:1/4aa)
- Bb x bb => 1/2 Bb:1/2 bb (1/2B-:1/2bb)
- Dd x Dd => 1/4 DD:2/4Dd:1/4dd (3/4 D-:1/4dd)
- EE x ee => 100% Ee (100% E-)
=> Tỉ lệ kiểu hình giống bố mẹ:
3/4 x 1 x 3/4 x 1= 9/16
=> Tỉ lệ biến dị tổ hợp đời con:
1 - 9/16= 7/16= 43,75%
b) * Xét phép lai (1):
P:AaBbddEE x aaBBDdee
- Xét từng cặp gen:
+) Aa x aa => 1/2 Aa: 1/2 aa (2 kiểu hình:A-,aa)
+) Bb x BB => 1/2 BB:1/2 Bb(1 kiểu hình: B-)
+) dd x Dd => 1/2 Dd :1/2 dd (2 kiểu hình:D-, dd)
+) EE x ee => 100% Ee (1 kiểu hình:E-)
=> Đời con F1, có:
+) Số kiểu gen: 2 x 2 x 2x 1= 6 (kiển gen)
+) Số kiểu hình: 2x1x2x1= 4 (kiểu hình)
=> LOẠI PHÉP LAI (1).
* Xét phép lai (2):
P: aabbDdee x AaBbDdee
- Xét từng cặp gen:
+) aa x Aa => 1/2 Aa : 1/2 aa(2 kiểu hình: A- , aa)
+) bb x Bb => 1/2 Bb:1/2 bb (2 kiểu hình: B-,bb)
+) Dd x Dd => 1/4 DD:2/4Dd:1/2dd (2 kiểu hình: D-,dd)
+) ee x ee => 100% ee (1 kiểu hình : ee)
=> Đời con F1, có:
+) Số kiểu gen: 2 x 2 x 3 x 1= 12(kiểu gen)
+) Số kiểu hình: 2x2x2 = 8 (kiểu hình)
=> NHẬN PL(2)
* Xét Phép lai (3):
P: AaBbddee x AabbDdEE
* Xét từng cặp gen:
+) Aa x Aa => 1/4 AA:2/4Aa:1/4aa (2 kiểu hình: A-,aa)
+) Bb x bb => 1/2 Bb:1/2 bb (2 kiểu hình: B-,bb)
+) dd x Dd => 1/2 Dd:1/2 dd (2 kiểu hình: D-,dd)
+)ee x EE => 100% Ee (1 kiểu hình: E-)
=> Đời F1 có:
+) Số kiểu gen: 3 x 2 x 2= 12(kiểu)
+) Số kiểu hình:2x2x2= 8(kiểu hình)
=> NHẬN PL (3)
* Xét phép lai (4):
P: aaBbDdEe x AaBbDdEe
- Xét từng cặp gen:
+) aa x Aa => 1/2Aa:1/2aa (2 kiểu hình: A-;aa)
+) Bb x Bb => 1/4BB:2/4Bb:1/4bb (2 kiểu hình: B-;bb)
+) Dd x Dd => 1/4DD:2/4Dd:1/4dd (2 kiểu hình: D-;dd)
+) Ee x Ee => 1/4EE:2/4Ee:1/4ee ( 2 kiểu hình: E-;ee)
=> Đời con F1, có:
+) Số kiểu gen: 2 x3 x3x3= 54(kiểu gen)
+) Số kiểu hình: 2 x 2 x2 x2= 16 (kiểu hình)
=> LOẠI PL(4)
=> Chốt: phép lai có 12 kiểu gen và 8 kiểu hình là phép lai (2) và (3).