Tính tử mô tả là các tính từ chỉ tính chất, trạng thái, màu sắc và kích thước,... của người, vật, hoặc sự việc.
Trật tự trong câu miêu tả:
OSASCOMP
O – Opinion – Tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá
Ví dụ: pretty (xinh đẹp), ugly (xấu xí), beautiful (đẹp), lovely (đáng yêu), messy (bừa bộn), ….
S – Size – Tính từ chỉ kích cỡ
Ví dụ: big (to lớn), small (nhỏ), short (ngắn, lùn), tall (cao), huge (khổng lồ), ….
A – Age – Tính từ chỉ độ tuổi
Ví dụ: old (già, cũ), new (mới), young (trẻ), ….
S – Shape – Tính từ chỉ hình dáng
Ví dụ: round (tròn), square (vuông), triangular (hình tam giác)
C – Color – Tính từ chỉ màu sắc
Ví dụ: white (trắng), yellow (vàng), silver (màu bạc), green (màu xanh lục), ….
O – Original – Tính từ chỉ nguồn gốc
Ví dụ: Vietnamese (đến từ Việt Nam), Japanese (đến từ Nhật Bản), Chinese (đến từ Trung Quốc), ….
M – Material – Tính từ chỉ chất liệu
Ví dụ: gold (bằng vàng), plastic (bằng nhựa), leather (bằng da), stone (bằng đá), ….
P – Purpose – Tính từ chỉ mục đích sử dụng
Ex:
1. That is a beautiful tiny red flower.
2. She wore a stunning white wedding dress.
3. Jack has a lovely big black Egyptian cat.
4. My sister lives in a nice new blue wooden house.
5. Do you know that beautiful tall young girl?
~Chúc bạn học tốt~
@✨vuamuoiteam✨
Xin câu Trả lời hay nhất🥇🏆
🎊Team best Math and English🎊