Tính x−y+3cănx+3căny/cănx−căny+3
X−y +3X+3YX−Y+3\dfrac{X-y\:+3\sqrt{X}+3\sqrt{Y}}{\sqrt{X}-\sqrt{Y}+3}X−Y+3X−y+3X+3Y
x−y+3x+3yx−y+3\dfrac{x-y+3\sqrt{x}+3\sqrt{y}}{\sqrt{x}-\sqrt{y}+3}x−y+3x−y+3x+3y
=(x−y)(x+y)+3(x+y)x−y+3=\dfrac{\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)+3\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)}{\sqrt{x}-\sqrt{y}+3}=x−y+3(x−y)(x+y)+3(x+y)
=(x+y)(x−y+3)x−y+3=\dfrac{\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}+3\right)}{\sqrt{x}-\sqrt{y}+3}=x−y+3(x+y)(x−y+3)
=x+y=\sqrt{x}+\sqrt{y}=x+y
Chúc bạn học tốt
Tính P=1−(căn45−căn20−căn3)(căn20−căn45−căn3)
P = 1−(45−20−3)(20−45−3)1-(\sqrt{45}-\sqrt{20}-\sqrt{3})(\sqrt{20}-\sqrt{45}-\sqrt{3})1−(45−20−3)(20−45−3)
Rút gọn 2căn25xy + căn225x^3y^3 - 3ycăn16x^3y (x,y >=0)
Rút gọn :
a) 2√25xy + √225x^3y^3 - 3y√16x^3y( x,y >=0)
b) -√36b - 1/3√54b + 1/5√150b ( b>= 0)
Tìm x br :
a) √16-32x -√12x=√3x + √9-18x
( giúp mk gấp w tnay mk pk nộp bài rồi . Thk các bn )
Tìm a và b để đường thẳng (d):ax-8y=b đi qua M(9;-6)
Tìm a và b để đường thẳng (d):ax-8y=b đi qua M(9;-6) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1):2x+5y=17 và (d2):2x-5y=7
Rút gọn A =2/x^2 − 1 − 1/x^2 + x + x^2 − 3/x^3 − x
1: rút gọn A=2x2−1−1x2+x+x2−3x3−xA=\dfrac{2}{x^2-1}-\dfrac{1}{x^2+x}+\dfrac{x^2-3}{x^3-x}A=x2−12−x2+x1+x3−xx2−3; B=2x−1+2x−1x2+x+1+x2+6x+2x3−1B=\dfrac{2}{x-1}+\dfrac{2x-1}{x^2+x+1}+\dfrac{x^2+6x+2}{x^3-1}B=x−12+x2+x+12x−1+x3−1x2+6x+2
2: tìm x: 43(x−2)+(x−1)(x+2)2=3−5x(1−2x)4\dfrac{4}{3}\left(x-2\right)+\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{2}=3-\dfrac{5x\left(1-2x\right)}{4}34(x−2)+2(x−1)(x+2)=3−45x(1−2x)
Tính căn(3a^3)*căn12
1) 3a3\sqrt{3a^3}3a3 . 12\sqrt{12}12
2) 12,1.360\sqrt{12,1.360}12,1.360
3) 5a\sqrt{5a}5a . 45a\sqrt{45a}45a - 3a (a ≤ 0)
4) (3 - a)2 _ 0,2\sqrt{0,2}0,2 .180a2\sqrt{180a^2}180a2 (a bé hơn 0 )
5) 0,36a2\sqrt{0,36a^2}0,36a2 (a bé hơn 0)
6) a4.(3−a2)\sqrt{a^4.\left(3-a^2\right)}a4.(3−a2) (a lớn hơn 3)
7)27.48.(1−a)2\sqrt{27.48.\left(1-a\right)^2}27.48.(1−a)2 (a lớn hơn 1)
8) 1a−6\dfrac{1}{a-6}a−61 . a4(a−b)2\sqrt{a^4\left(a-b\right)^2}a4(a−b)2 (a lớn hơn b)
So sánh căn(25 − 16) và căn25 − căn16
1. a) so sánh 25−16\sqrt{25-16}25−16 và 25−16\sqrt{25}-\sqrt{16}25−16 (2 cách)
b) CMR, với a > b > 0 thì a−b<a−b\sqrt{a}-\sqrt{b}< \sqrt{a-b}a−b<a−b (2 cách)
2. a) Cho a,b ≥\ge≥ 0. C/m: a+b2≥ab\dfrac{a+b}{2}\ge\sqrt{ab}2a+b≥ab
b) Cho x,y,z > 0 thì 1x+1y+1z≥1xy+1yz+1xz\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}\ge\dfrac{1}{\sqrt{xy}}+\dfrac{1}{\sqrt{yz}}+\dfrac{1}{\sqrt{xz}}x1+y1+z1≥xy1+yz1+xz1
3. Tìm x biết
a) x−4=a(a∈R)\sqrt{x-4}=a\left(a\in R\right)x−4=a(a∈R)
b) x+4=x+2\sqrt{x+4}=x+2x+4=x+2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = x + 1/ 1 + y^2 + y + 1/1 + z^2 + z + 1/1 + x^2
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Q = x+11+y2\dfrac{x+1}{1+y^2}1+y2x+1+y+11+z2\dfrac{y+1}{1+z^2}1+z2y+1+z+11+x2\dfrac{z+1}{1+x^2}1+x2z+1
Chứng minh rằng BC//OM
Câu 1:Cho đường tròn tâm O đường kính AB.Đường thẳng xy tiếp xúc (O) tại A.Điểm K thuộc (O) và khác A,B.Tiếp tuyến tại K của (O) cắt xy tại M.BK kéo dài cắt xy tại C.
a)CM:BC//OM (ý này mn ko cần làm ^^)
b)CM:M là trung điển AC
c)Vẽ KH vuông góc vơi AB tại H và KH cắt BM tại I
CM: I là trung điểm KH
Giải phương trình 2x^2+x+3=3x căn(x+3)
2x2+x+3=2x^2+x+3=2x2+x+3=3xx+33x\sqrt{x+3}3xx+3
Tìm GTLN của a/a+1+b/b+1+c/c+1
Bài 1: cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. tìm GTLN của aa+1+bb+1+cc+1\dfrac{a}{a+1}+\dfrac{b}{b+1}+\dfrac{c}{c+1}a+1a+b+1b+c+1c
Bài 2: cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3. CMR: a+1b2+1+b+1c2+1+c+1a2+1>=3\dfrac{a+1}{b^2+1}+\dfrac{b+1}{c^2+1}+\dfrac{c+1}{a^2+1}>=3b2+1a+1+c2+1b+1+a2+1c+1>=3