@ Sả ngáo ngơ :333 I'm Blink:33
Mong hữu ích choa pạn :>33 Thi tốt nhaaaa>3
TỔNG HỢP CÁC KIẾN THỨC TIẾNG ANH 7
1. Các loại câu so sánh :
a . So sánh nhất : the + ADJ / ADV - est
b. So sánh hơn : S+ ADJ / ADV -er + than
So sánh với tính tính từ/trạng từ dài : S + tobe+ more ADJ/ADV + than
2. Các loại từ nghi vấn :Who , What , Where , When , Why don’t, ......
3. Các loại thì
a. Thì HTĐ : S + Vs/es + O
→ Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian: every day/night/week/year; always, usually, often, sometimes, , rarely, s, once, twice,…
b. Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing + O
Dấu hiệu nhận biết : - now, right now, at present, at this time, at the moment,…
- Câu hỏi Where + be + S?
- Các câu mênh lệnh
c. Thì quá khứ đơn (Simple past) : S + WAS/WERE + O
Dấu hiệu nhận biết : ago , yesterday, last + ngày tháng năm
d. Thì tương lai đơn (Simple future) : S + WILL + V + O
Dấy hệu nhận biết : next+ thời gian ...
4. Câu cảm thán : What + a/an + adj + N!
5. Các Giới từ
6. Câu đề nghị : Let’s + V / Would you like to + V-ing…? / Why don’t we/you + V-inf…?/ What about/How about + V-ing…?
7. Hỏi giờ : How long does it take + (O) + to V
8 . Ai đó mất bao lâu để làm gì : It takes + (O) + thời gian + to V…
⇔ S + Spend + thời gian + Ving + O
9. Cách nói ngày tháng : Số + danh từ đếm được số ít
10. Từ chỉ số lượng : many, few, a few,
a large number of, hundreds of, thousands of, a couple of, several
# Chúc bạn hok tốt!!~