Trên đồ thị (C) của hàm số y = x3 - 2x + 3, lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại M0 có phương trình là:A. y = 2x + 2. B. y = 3x - 1. C. y = x + 1. D. y = 2 - x.
Cho y = x3 - 3x2 + 2. Giá trị của x để: (1) y’ > 0; (2) y’ < 3. Đáp số cho bài toán này làA. (1) x > 0 hoặc x < -2 ; (2) 1 - < x < 1 + . B. (1) x < 0 hoặc x > 2; (2) - < x < C. (1) x < 0 hoặc x > 2; (2) 1 - < x < 1 + D. (1) x < 0 hoặc x > 2 ; (2) - < x < .
Trong không gian cho tam giác đều $\displaystyle SAB$ và hình vuông$\displaystyle ABCD$ cạnh$\displaystyle a$ nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi$\displaystyle H$,$\displaystyle K$ lần lượt là trung điểm của$\displaystyle AB$,$\displaystyle CD$ . Ta có$\displaystyle \tan $ của góc tạo bởi hai mặt phẳng$\displaystyle \left( SAB \right)$ và$\displaystyle \left( SCD \right)$ bằng:A. $\frac{\sqrt{2}}{3}$. B. $\displaystyle \frac{2\sqrt{3}}{3}$. C. $\frac{\sqrt{3}}{3}$. D. $\frac{\sqrt{3}}{2}$.
Kết quả của giới hạn $\displaystyle \lim \frac{{{3}^{n}}-{{4.2}^{n+1}}-3}{3.2n+{{4}^{n}}}$ là A. $\displaystyle 0.$ B. $\displaystyle 1.$ C. $-\infty .$ D. $\displaystyle +\infty .$
Kết quả của giới hạn $\displaystyle \,\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,{{x}^{2}}\left( \sin \pi x-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)$ là A. $\displaystyle 0$ B. $\displaystyle -1$ C. $\displaystyle \pi .$ D. $\displaystyle +\infty .$
Dãy số nào sau đây có giới hạn là $+\infty ?$ A. ${{u}_{n}}=\frac{1+{{n}^{2}}}{5n+5}.$ B. ${{u}_{n}}=\frac{{{n}^{2}}-2}{5n+5{{n}^{3}}}.$ C. ${{u}_{n}}=\frac{{{n}^{2}}-2n}{5n+5{{n}^{2}}}.$ D. $\frac{1+2n}{5n+5{{n}^{2}}}.$
Cho hình lập phương $ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}$ cạnh bằng$\displaystyle a.$ Gọi$\displaystyle M$ là trung điểm của$\displaystyle AD.$ Khoảng cách từ$\displaystyle {{A}_{1}}$đến mặt phẳng$\displaystyle \left( {{C}_{1}}{{D}_{1}}M \right)$ bằng bao nhiêu?A. $\frac{2a}{\sqrt{5}}$. B. $\frac{2a}{\sqrt{6}}$. C. $\frac{1}{2}a$. D. a.
Cho dãy số (un) với , trong đó a là các hằng số. Để dãy số (un) có giới hạn bằng 2, giá trị của a là:A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Độ dài đường chéo của một hình lập phương cạnh a làA. a2 B. a3 C. 2a D. a5
Cho f(x) = 2x2 - x + 2 và g(x) = f(sinx). Đạo hàm g’(x) bằngA. g’(x) = 2cos2x - sinx. B. g’(x) = 2sin2x + cosx. C. g’(x) = 2sin2x - cosx. D. g’(x) = 2cos2x + sinx.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến