Tổng số hạt p, n,e trong một nguyên tử nguyên tố X là 28.
a) Tính nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X.
b) Viết cấu hình e, xác định vị trí của X trong bản tuần hoàn.
c) So sánh tính phi kim của X với Y (Z = 8) và Z (Z = 11)
28/3,5 ≤ Z ≤ 28/3 —> 8 ≤ Z ≤ 9,3
—> Z = 8 hoặc 9
Khi Z = 9 —> X có 9p, 9e, 10n —> A = 19
X: 1s2 2s2 2p5 —> Ô số 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA
Tính phi kim: X > Y > Z
Có 5 lọ không nhãn, chứa 5 dung dịch riêng biệt sau: MgCl2, HCl, NaOH, FeCl2, H2SO4. Được dùng thêm một thuốc thử và các dụng cụ cần thiết, hãy trình bàu cách nhận biết các dung dịch trên.
Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, và Zn trong 4 lít dung dịch HNO3 a(M) vừa đủ thu được 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol là 1:1 Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m và a là bao nhiêu?
Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2(đktc) vò dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3, thu được dung dịch muối X gồm 2 muối. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau: cho phần 1 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa; cho từ từ đến hết phần 2 vào 150 ml dung dịch HCl 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí CO2(đktc). Tính giá trị của x và y.
Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. (h) Phenol có tính axit yếu nên làm quì hóa đỏ Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n ; (2)[-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [C6H7O2(OCO-CH3)3]n. Tơ thuộc loại poliamit là:
A. 1,2 B. 1,3 C. 1,2,3 D. 2,3
Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. (g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Cho hỗn hợp A (gồm Na và Al) vào nước, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lit H2, dung dịch X và chất rắn D. Cho D hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y và 3,36 lit khí. Lấy dung dịch X xử lí bằng CO2 và lấy dung dịch Y xử lí bằng dung dịch Amoniac đều thu được một kết tủa B. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A và tính khối lượng B khi xử lí dung dịch X và dung dịch Y. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Dung dịch A chứa 0,2 mol NaAlO2. Lấy 350ml dung dịch HCl xM cho vào dung dịch A thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác cho 500ml dung dịch HCl xM vào dung dịch A thu được 2a gam kết tủa. Tìm x, a
Hòa tan hoàn toàn 25,56 gam hỗn hợp X chứa Al, Na, K, Ca, Ba trong nước dư thu được 0,45 mol H2 và dung dịch Y chứa 36,54 gam chất tan (giả sử muối thu được có dạng AlO2-). Cho rất từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại. Giá trị V là:
A. 0,5 B. 0,54 C. 0,6 D. 0,62
Sục V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch A gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B và m gam kết tủa
a, Tìm m khi V = 0,448 lít
b, Tìm V khi m = 1,97 gam
c, Tìm V khi m = 7,88 gam
d, Khi cho HCl dư vào B đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Tìm V, m
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến