8. B. is released (câu điều kiện loại một nên dùng hiện tại đơn ở vế thường, chủ ngữ bị động nên dùng to be V3)
9. C. disastrous
10. B. Pesticides (thuốc trừ sâu)
11. A. materials (tư liệu học tập)
13. C. destruction
14. A. provided (provide sth for s.o)
15. B. from (benefit from: hưởng lợi từ)
16. D. distracting (gây phân tán)
17. D. ecotourism
18. C. to (be the home to: là nhà/nơi sống của)
19. A. contaminate (câu diễn tả một sự thật hiển nhiên nên dùng hiện tại đơn và chemicals là số nhiều nên khong có s)
20. C. I'll do my best. what's up?
III. Find out the mistake and correct them
21. D. build=>built ( hiện tại hoàn thành dùng V3)
22. arranged=>arrange (remember to-inf)
23. A. that=>who (sau dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ ko được dùng that nên phải thay thế bằng mệnh đề chỉ người who)
24. A. would=>will (đây là câu điều kiện loại 1 vì vế if dùng thì hiện tại đơn)
25. A. has=>have (the young là số nhiều nên phải dùng have)