Đáp án đúng: D Giải chi tiết:A. wicked /ˈwɪkɪd/ B. beloved /bɪˈlʌvɪd/ C. learned /ˈlɜːrnɪd/ D. cooked /kʊkt/ Quy tắc: Cách phát âm đuôi “ed”: - Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ - Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ - Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại Lưu ý: Một số từ kế thúc bằng “-ed” được dùng làm tính từ, đuôi “-ed” được phát âm là /ɪd/: aged, blessed crooked, dogged, naked, learned, ragged, wicked, wretched, beloved, … Phần gạch chân đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/ Chọn D