1. LOVES ( HT ĐƠN ) / WON'T CONTINUE ( IN THE FUTURE - TƯƠNG LAI ĐƠN )
2. is teaching ( ...! lời nói trực tiếp - ht tiếp diễn )
3. will take ( tommorrow - tương lai đơn )
4. has tried ( for - ht hoàn thành ) / hasn't succed ( yet - ht hoàn thành )
5. read / will ruin
(câu điều kiện loại 1:if + mênh đề chia ht, mệnh đề chia tương lai : nếu ... thì ....)
6. have been ( since - ht hoàn thành )
7. is playing ( câu hỏi trực tiếp - ht tiếp diễn )
8. bought ( ago - quá khứ đơn ) / haven't moved ( yet - ht hoàn thành )
9. will meet ( hope + tương lai đơn : ước sẽ làm j ..)
10. will install ( next month - tương lai đơn )