`3.`
`1.` was talking
- DHNB: At 8 a.m yesterday `->` QKTD
`2.` was talking
- DHNB: Diễn tả một sự việc đang diễn ra thì một sự việc khác chen vào. `->` Thì QKTD
`3.` met
-DHNB: When we were to the cinema `->` QKD
`4.` was waiting
- DHNB: Diễn tả một sự việc đang diễn ra thì một sự việc khác chen vào. `->` Thì QKTD
`5.` didn't go
- DHNB: last night `->` Thì QKD
`6.` I was arriving (Chứ ko phải là was arriving I đâu nhé) - slept
- DHNB When + S + was/were + V-ing,S + V2/V-ed +... `->` Thì QKTD
`7.` went - were having
- DHNB: Giống như When, While + S + was/were + V-ing, S + V2/V-ed (Có thể đảo vế) `->` Thì QKTD
`8.` saw - was standing
- DHNB: Cấu trúc như câu trên
`11.` were preparing - collected
- DHNB: Như câu 7 nhé bạn
`12.` were having - ran
- DHNB: Nhìn câu 7
`13.` turned - went
- DHNB: Hành động xảy ra liên tiếp từ trong quá khứ
`4.`
`1.` will pass
- Ở đây I hope (nghĩa là tôi mong) nghĩa hành động này sẽ xảy ra trong TL (ko có cơ sở) `->` Thì TLD
`2.` will make
`3.` is going to make
- DHNB: Diễn tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai. (Anh ấy đã tập luyện cả ngày cho buổi thi hát)
`4.` is going to have
- DHNB: Như câu trên
`5.` won't be
- DHNB: Dự đoán trong TL (không có cơ sở)
`6.` is going to rain
- DHNB: Dùng để dự đoán (Có cơ sở . Look at the dark cloud in the sky: Hãy nhìn đám mây đen trên trời đi `->` Dấu hiệu của trời sắp mưa)
`5.`
`1.` came - had finished
- DHNB: After + S + had + VpII, S + V2/V-ed + ... `->` Thì QKHT
`2.` had eaten
- DHNB: Câu này câu tường thuật (thì HTHT do có before)
- Nếu chuyển về câu tường thuật thì V sẽ lùi thì (Từ HTHT `->` QKHT)
`->` QKHT
`3.` went - had telephoned
- DHNB: Before + S + V2/V-ed, S + had + VpII + ... `->` Thì QKHT
`4.` had met
- DHNB: Nhìn câu 2 (có before)
- Thì QKHT
`5.` started
- Dịch: Khi tôi đến rạp hát, buổi diễn đã bắt đầu