1. D. disadvantages
⇒ disadvantages: khó khăn >< advantages: thuận lợi
⇒ Nông thôn và thành phố có những thuận lợi và khó khăn.
2. C. peace
⇒ Cần một Noun ở đây, peace: sự thanh bình
⇒ Họ thích sự thanh bình và sự yên tĩnh (quietness)
3. B. own
⇒ own peace: sự yên tính của riêng họ.
4. A. hurry
⇒ Cần một Noun ở đây, hurry: sự vội vàng
5. A. when
⇒ Dựa vào ngữ cảnh
6. C. boring
⇒ Adj_ing dùng cho vật
7. D. if
⇒ Vế trước là kết quả, vế sau là giả thiết → dùng if hợp lí nhất
⇒ Có thể xét theo nghĩa: Đó là một vấn đề nghiêm trọng nếu họ bị ốm hoặc muốn đưa trẻ đến trường.
8. A. also
⇒ Dựa vào ngữ cảnh
⇒ also: cũng
9. D. only
⇒ Dựa vào ngữ cảnh
⇒ only: không chỉ
10. B. means
⇒ Dựa vào ngữ cảnh
⇒ Mọi người luôn vội vàng và điều này có nghĩa là khiến mọi người không có thời gian để tìm hiểu nhau và kết bạn.