Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối, biết hai cạnh a = 6m ± 1cm và b = 8m ± 2cm làA. 48m2 và 4000cm2. B. 48m2 và 2000cm2. C. 48m2 và 900cm2. D. 48m2 và 600cm2.
Giá trị của m để (-∞; 1]∩(m; m+1)=∅ làA. m>1. B. m=1. C. m≥1. D. m≥2.
Cho A là tập các số thực lớn hơn hoặc bằng 3. Trong các tập hợp sau, tập con của tập A làA. Tập các nghiệm của phương trình 2x2 + 7x + 1 = 0. B. Tập các điểm có toạ độ là những số nguyên trên parabol y = 2x2 , 0 ≤ x ≤ 4. C. Tập các nghiệm của bất phương trình 2x - 7≥ 0 D. Tập các nghiệm của hệ phương trình:
Cho tập hợp A = (-∞; m) và B = [3m – 1; 3m + 3]. Giá trị của m để A ∩ B = ∅ làA. m > $\frac{1}{2}$ B. m < $\frac{1}{2}$ C. m ≥ $\frac{1}{2}$ D. m ≤ $\frac{1}{2}$
Cho đoạn A = [1 ; 2] và khoảng B = (m ; m + 2). Tập A ∪ B là một khoảng nếu:A. 1 < m < 2 B. 1 ≤ m ≤ 2 C. -1 ≤ m < 0 D. 0 < m < 1
Cho tam giác ABC. Xét mệnh đề P: "ABC là tam giác đều"Hãy chọn trong các mệnh đề Q sau đây để P ⇒ Q là mệnh đề đúng.(a) Q : "Tam giác ABC là tam giác vuông".(b) Q: "Tam giác ABC có một góc bằng 70°".(c) Q: "Tam giác ABC có ba đường cao bằng nhau".(d) Q: "Tam giác ABC có một cạnh lớn hơn mỗi cạnh còn lại".A. (a). B. (b). C. (c). D. (d).
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp bằng A là1. A ∩ A2. A ∪ A3. A ∩ Ø4. A ∪ Ø5. A \ A6. A \ ØA. 1, 2, 5, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 3, 4, 5, 6.
Cho mệnh đề P: "∃x ∈ Z : x2 + x + 1 là số nguên tố ". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là:A. "∀x ∈ Z : x2 + x + 1 là số nguyên tố " B. "∃x ∈ Z : x2 + x + 1 là hợp số" C. "∀x ∈ Z : x2 + x + 1 không là số nguyên tố " D. "∃x ∈ Z : x2 + x + 1 không là hợp số"
A. 2,2 < x < 2,6. B. 2,23 < x < 2,64. C. 2,236 < x < 2,645. D. 2,20 < x < 2,65.
Trong các số viết dưới dạng chuẩn sau đây, số chính xác tới hàng trăm (chữ số hàng trăm là đáng tin, hàng chục và hàng đơn vị không đáng tin) làa. 125.100b. 1125.10c. 2126.102d. 2125.103A. (a), (b) và (c). B. (b) và (c). C. (b), (c) và (d). D. (a), (c) và (d).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến