20
Đặc trưng của kiểu khí hậu ôn đới lục địa là
A:
nhiệt độ thấp, biên độ nhiệt cao, lượng mưa nhiều.
B:
nhiệt độ thấp, biên độ nhiệt cao, lượng mưa ít.
C:
nhiệt độ cao, biên độ nhiệt cao, lượng mưa nhiều.
D:
nhiệt độ cao, biên độ nhiệt thấp, lượng mưa ít.
21
Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nào sau đây?
A:
Cận nhiệt đới gió mùa.
B:
Xích đạo nóng ẩm.
C:
Nhiệt đới gió mùa.
D:
Nhiệt đới khô.
22
Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có
A:
ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.
B:
nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.
C:
nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.
D:
nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.
23
Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI nằm trên các nước
A:
Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây.
B:
Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a.
C:
Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan .
D:
Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
24
Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?
A:
Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.
B:
Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.
C:
Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.
D:
Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.
25
Điểm khác nhau giữa sông Hoàng Hà và sông Trường Giang là
A:
sông Hoàng Hà đổ ra Thái Bình Dương còn sông Trường Giang đổ ra Bắc Băng Dương.
B:
sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau.
C:
sông Trường Giang có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau.
D:
Sông Trường Giang bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng còn sông Hoàng Hà bắt nguồn từ sơn nguyên I-ran.
26
So với châu Á, mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á
A:
cao hơn rất nhiều.
B:
cao hơn.
C:
tương đương.
D:
thấp hơn.
27
Tây Nam Á giáp các khu vực nào?
A:
Nam Á, Đông Nam Á.
B:
Nam Á, Đông Á.
C:
Trung Á, Nam Á.
D:
Trung Á, châu Phi.
28
Nước Lào có tiềm năng thủy điện rất lớn do
A:
có nhiều sông lớn, đặc biệt là sông Mê Công.
B:
địa hình núi cao, rừng phát triển mạnh.
C:
địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên và lượng mưa lớn.
D:
lượng mưa rất lớn, nhất là ở các sườn đón gió.
29
Các quốc gia châu Á có đặc điểm
A:
chiếm tỉ lệ không đáng kể.
B:
chiếm tỉ lệ rất thấp.
C:
không còn tình trạng này.
D:
chiếm tỉ lệ cao.
30
Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á hiện nay là
A:
đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
B:
đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới.
C:
đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.
D:
đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
31
Ngành công nghiệp khai khoáng ở châu Á tạo ra
A:
nguyên liệu và nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B:
nguồn hàng xuất khẩu và thu nhiều ngoại tệ.
C:
nguyên, nhiên liệu cho sản xuất trong nước và xuất khẩu.
D:
nguyên, nhiên liệu cho các ngành sản xuất để phát triển kinh tế.
32
Khu vực nào sau đây có lượng mưa nhiều nhất châu Á?
A:
Nam Á và Đông Nam Á.
B:
Nam Á và Đông Á.
C:
Đông Nam Á và Tây Á.
D:
Nam Á và Tây Á.
33
Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về
A:
cung cấp nước cho sản xuất và đời sống.
B:
phát triển giao thông và thủy điện.
C:
thủy điện và nuôi trồng thủy sản.
D:
phát triển giao thông và đánh bắt thủy sản.
34
Ý nào không phải là thuận lợi để phát triển nền kinh tế Nhật Bản?
A:
Nguồn lao động có trình độ.
B:
Tài nguyên khoáng sản đa dạng.
C:
Thị trường có sức mua lớn.
D:
Nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
35
Các sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ khu vực nào?
A:
Nam Á
B:
Tây Á.
C:
Trung Á.
D:
Bắc Á.
36
Ý nào sau đây không phải là lợi thế để khu vực Đông Nam Á có thể phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?
A:
Sông ngòi dày đặc.
B:
Địa hình chia cắt.
C:
Khí hậu nóng ẩm.
D:
Đất trồng phong phú.
37
Châu lục nào có số dân đông nhất thế giới hiện nay?
A:
Châu Âu.
B:
Châu Á.
C:
Châu Phi.
D:
Châu Mĩ.
38
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A:
mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
B:
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.
C:
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.
D:
mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
39
Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm
A:
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.
B:
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.
C:
tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.
D:
đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.
40
Các nước phát triển hơn trong ASEAN đã giúp đỡ các nước thành viên chậm phát triển hơn về
A:
xuất khẩu lao động để giải quyết việc làm.
B:
đầu tư phát triển nông nghiệp để đảm bảo lương thực .
C:
đào tạo tay nghề, chuyển giao công nghệ.
D:
đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở.