Trình bày sự vận chuyển nước và muối khoáng trong thân

Câu 1 : Nêu cấu tạo tế bào thực vật

Câu 2 : Có mấy loại rễ ? Kể tên , nêu ví dụ

Câu 3 : Nêu cấu tạo , chức năng miền hút của rễ

Câu 4 : Nêu cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong thân non

Câu 5 : So sánh thân non và miền hút của rễ

Câu 6 : Trình bày sự vận chuyển nước và muối khoáng trong thân

Câu 7 : Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng từng loại

Nhanh lên

Các câu hỏi liên quan

Nêu bộ phận tạo thành quả sau khi thụ tinh

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)

a/ Noãn. b/ Bầu nhụy. c/ Đầu nhụy d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ. b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả. b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín. d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải. b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt. d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)

a/ Thân gỗ. b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt. d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)

a/ Cây thuốc bỏng. b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện. d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)

a/ Nón b/ Bào tử c/ Túi bào tử d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)

a/ Quả xoài b/ Quả đào c/ Quả đu đủ d/ Quả đậu xanh