Muối nào tan trong nướcA. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. AlPO4
Tổng số hệ số các chất trong phương trình hóa học của phản ứng dưới đây làCa + HNO3 (loãng) → Ca(NO3)2 + NH4NO3 + H2OA. 13. B. 20. C. 22. D. 19.
Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc, sau phản ứng không có khí bay ra. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng làA. Mg(NO3)2; NO2; H2O. B. Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O. C. Mg(NO3)2; H2O. D. Mg(NO3)2; NO; H2O.
Hai dung dịch axit clohiđric và dung dịch natri hiđroxit có cùng nồng độ mol, chúng cóA. Giá trị pH bằng nhau. B. Nồng độ ion hiđroni H3O+ của HCl bằng nồng độ ion hiđroxit OH- của NaOH C. Cùng nồng độ ion hiđroni H3O+. D. Cùng nồng độ ion hiđroxit OH-.
Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90ml nước để được dung dịch có pH = 1A. 10 ml. B. 20 ml. C. 80 ml. D. 100 ml.
Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2? A. 1 lít B. 1,5 lít C. 0,8 lít D. 2 lít
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m làA. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37.
→ H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứngA.B.C.D.
Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A?A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH làA. 13,6 B. 12,6 C. 13,2 D. 13
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến