Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?A.B.C.D.
Số mol của 7,5.1023 nguyên tử Natri làA.1,5 mol B.1,25 molC.0,5 molD.1 mol
Số mol nguyên tử O có trong 0,8 gam sắt (III) oxit bằngA.0,005molB.0,02molC.0,015molD.0,01 mol
Trường hợp nào sau đây khí chiếm thể tích lớn nhấtA.1,6 gam O2 ở 27,3oC; 1atmB.0,4 gam H2 ở 27,3oC; 1atmC.2,2 gam CO2 ở đktcD.1,6 gam CH4 ở đktc
Cho biết ở cùng nhiệt độ áp suất thì p gam khí X chiếm thể tích bằng ¼ thể tích của p gam mêtan. Như vậy KLPT của X bằngA.32B.40C.80D.64
Hỗn hợp khí X chứa 2g H2, 48 g O2 và 8g CH4. Tổng số phân tử khí có trong X bằngA.6,0221024B.1,80661023C.18,0661023D.12,0331023
Số phân tử H2O có trong 1 cm3 H2O (khối lượng riêng d =1 g.cm‒3) bằngA.6,0221023B.3,0111022C.3,351020D.3,351022
64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích làA.89,5 lítB.22,4 litC.11,2 lítD.44,8 lit
8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với A.9 gam nướcB.6,4 gam khí sunfurơC.12,8 gam khí sunfurơD.18 gam nước
Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2 ?A.8,5 gam B.9 gam C.16 gamD.8 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến