Tập nghiệm của phương trình là:A. B. C. {9} D.
Cho $\Delta $ ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H$\in $ BC). Nếu$\widehat{BAC}={{90}^{0}}$ thì hệ thức nào dưới đây đúng:A. $\displaystyle A{{B}^{2}}=\text{ }A{{C}^{2}}+\text{ }C{{B}^{2}}$ B. $\displaystyle A{{H}^{2}}=\text{ }HB.\text{ }BC$ C. $\displaystyle A{{B}^{2}}~=\text{ }BH.\text{ }BC~~~~$ D. Không câu nào đúng
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O. M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng:A. $A{{B}^{2}}+C{{D}^{2}}=A{{D}^{2}}+B{{C}^{2}}$ B. $\displaystyle OM\bot CD$ C. $\displaystyle ON\bot AB$ D. Cả ba câu đều đúng
Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz có dạng:A. By + Cz = 0. B. Ax + Cz = 0. C. Ax + By = 0. D. Đáp án khác.
Cho đường thẳng d : $\frac{{x-1}}{{-3}}=\frac{{y-3}}{2}=\frac{{z-1}}{{-2}};$ (P): x - 3y + z - 4 = 0. Phương trình hình chiếu của d trên (P) làA. $\frac{{x+3}}{2}=\frac{{y+1}}{{-1}}=\frac{{z-1}}{1}.$ B. $\frac{{x-2}}{{-2}}=\frac{{y+1}}{1}=\frac{{z-1}}{1}.$ C. $\frac{{x+5}}{2}=\frac{{y+1}}{1}=\frac{{z-1}}{{-1}}.$ D. $\frac{x}{2}=\frac{{y+1}}{1}=\frac{{z-1}}{1}.$
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết A = (2 ; 4 ; 0), B = (4 ; 0 ; 0), C = (-1 ; 4 ; -7) và D’ = (6 ; 8 ; 10). Toạ độ điểm B’ là:A. (10 ; 8 ; 6). B. (6; 12; 0). C. (13 ; 0 ; 17). D. (8 ; 4 ; 10).
Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 1; 2; 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A'C và DC' bằng :A. B. C. D.
Cho ${{0}^{0}}<\alpha <{{90}^{0}}$. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:A. $\displaystyle Sin~\alpha +\text{ }Cos~\alpha =\text{ }1$ B. $\displaystyle tg~\alpha =\text{ }tg({{90}^{0}}-\alpha )$ C. $\displaystyle Sin~\alpha =\text{ }Cos({{90}^{0}}-\alpha )$ D. A, B, C đều đúng.
Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng :A. 5cm2 B. 7cm C. 5cm D. 10cm
Nghiệm của bất phương trình ${{e}^{25-8x}}<1$ làA. $x>\frac{8}{25e}$ B. $x<\frac{8}{25e}$ C. $x>\frac{25}{8}$ D. $x<\frac{25}{8}$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến