Đồng hoá là A.Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.B.Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.C.Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.D.Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A.ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.B.ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.C.ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.D.ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
Cho khai triển \({\left( {1 - 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\). Tìm \({a_5}\) biết \({a_0} + {a_1} + {a_2} = 71.\) A.\(672{x^5}\)B.\(-672 \)C.\( - 672{x^5}\)D.\(672\)
Hệ số của số hạng chứa \({x^{10}}\) trong khai triển nhi thức \({\left( {x + 2} \right)^n}\) biết n là số nguyên dương thỏa mãn \({3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048\) là: A.\(22{x^{10}}\)B.\(123{x^{10}}\)C.123D.22
Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^8}\) trong khai triển nhị thức Newton của \({\left( {{1 \over {{x^3}}} + \sqrt {{x^5}} } \right)^n}\), biết \(C_{n + 4}^{n + 1} - C_{n + 3}^n = 7\left( {n + 3} \right)\) A.495 B.313 C.1303D.13129
Tìm số hạng của khai triển \({\left( {\sqrt 3 + \root 3 \of 2 } \right)^9}\) là một số nguyên? A.8 và 4536 B.1 và 4184 C.414 và 12D.1313
Trong khai triển \({\left( {2a - 1} \right)^6},\) tổng ba số hạng đầu là: A.\(2{a^6} - 6{a^5} + 15{a^4}\)B.\(2{a^6} - 15{a^5} + 30{a^4}\)C.\(64{a^6} - 192{a^5} + 480{a^4}\) D.\(64{a^6} - 192{a^5} + 240{a^4}.\)
Trong khai triển \({\left( {x + {8 \over {{x^2}}}} \right)^9},\) số hạng không chứa x là: A.4308B.86016C.84D.43008
Trong khai triển \({\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}\), hệ số của số hạng chính giữa là: A.\({3^4}C_{10}^4\)B.\( - {3^4}C_{10}^4\)C.\({3^5}C_{10}^5\)D.\( - {3^5}C_{10}^5\)
Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;-4), B(1;0), phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow{OA}\) biến điểm B thành B’ , khi đó B’ có tọa độ là: A. (3; -4) B. (-3; -4) C.( -1; 4) D. Kết quả khác
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến