A.3B.1C.4D.2
A.Ức chế - cảm nhiễm.B.Kí sinh.C.Hội sinh.D.Cạnh tranh.
A.Độ ẩm.B.Giun đất.C.Ánh sáng.D.Nhiệt độ.
A.aaBbdd.B.AABBDd.C.AaBbDD.D.AaBBdd.
A.Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.B.Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.C.Cấy truyền phôi.D.Dung hợp 2 tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội.
A.nơi mà enzim ARN polimeraza bám vào và khởi động phiên mã.B.những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.C.những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.D.nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi động phiên mã.
A.Khi môi trường biến đổi, chọn lọc tự nhiên tạo ra các alen mới làm tăng tính đa dạng di truyền cho quần thể.B.Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.C.Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.D.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen để làm thay đổi kiểu hình, từ đó hình thành nên các đặc điểm thích nghi cho sinh vật.
A.1:1:1:1.B.1:01C.4 : 4 : 1 : 1.D.3:01
A.Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường xảy ra ở các loài động vật di động, thực vật phát tán mạnh.B.Quá trình hình thành loài luôn chịu tác động của các nhân tố tiến hoá.C.Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi mới luôn gắn liền với quá trình hình thành loài.D.Hình thành loài bằng con đường tập tính thường xảy ra ở các loài sinh sản hữu tính.
A.1891/11025.B.1/16.C.6/25.D.11/105.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến