Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện làA.8.10-10C.B.4.10-10C.C.6.10-10C.D.2.10-10C.
Giải phương trình: ( + √cosx )cos2x = sin4xA.Nghiệm của phương trình là: x = ± + 2tπ ( k, t ∈Z)B.Nghiệm của phương trình là: x = + 2tπ ( k, t ∈Z)C.Nghiệm của phương trình là: x = - + 2tπ ( k, t ∈Z)D.Nghiệm của phương trình là: x = ± - 2tπ ( k, t ∈Z)
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là:A.20cmB.30cmC.40cmD.50cm
Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A.90dBB.110dBC.120dBD.100dB
Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100pt + π/6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + 2π/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u = 50cos(200πt + 2π/3)(V) thì cường độ dòng điện i = cos(200πt + π/6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa:A.R = 25 (Ω), L = 2,5/π(H), C = 10-4/π(F).B.L = 5/12π(H), C = 1,5.10-4/π(F).C.L = 1,5/π(H), C = 1,5.10-4/π(F).D.R = 25 (Ω), L = 5/12π(H).
Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt(V) và i = 2cos(100πt -π/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?A.R = 50Ω và L = 1/πH.B.R = 50Ω và C = 100/πF.C.R = 50Ω và L = 1/2πH.D.R = 50Ω và L = 1/πH.
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:A.B.C.0,5D.0,75.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30Ω và 20Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?A.4W.B.100W.C.400W.D.200W.
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:A.1,8 W.B.1,8 mW.C.0,18 W.D.5,5 mW.
Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2,0 μH, C = 8,0 μF. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong cuộn cảm là Io = 1,0 A. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = Io/2 và điện tích q của 1 bản tụ điện có giá trị dương. Biết i = dq/dt. Điện tích q phụ thuộc vào thời gian theo biểu thứcA.q = 4cos(2,5.105 t – π/6) μC.B.q = 4cos(2,5.105t + π/6) μC.C.q = 4cos(2,5.105t – 5π/6) μC.D.q = 4cos(2,5.105t + 5π/6) μC.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến