Trong một số TB noãn của đậu Hà Lan 2n=14 người ta đếm được 2800 tâm động. Biết quá trình giảm phân tạo các TB này hoàn toàn bình thường và hiệu suất thụ tinh của chúng là 25%. Xác định số TB sinh hạt phấn cần có để tạo ra 100 hợp tử với hiệu xuất thụ tinh của hạt phấn là 10%.

Các câu hỏi liên quan

Câu hỏi 1: Ưu điểm nào dưới đây không phải là ưu điểm của động cơ điện A. Có thể có công suất từ vài oát đến hàng trăm, hàng ngàn, chục ngàn kilooat. B. Không thải ra ngoài các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trường xung quanh. C. Hiệu suất rất cao, có thể đạt tới 98%. D. Có thể biến đổi trực tiếp năng lượng của nhiên liệu thành cơ năng. Câu hỏi 2: Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải đến nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là A. 10kW B. 100kW C. 1000 kW D. 10000kW Câu hỏi 3: Cùng một cong suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng HĐT 400kV so với khi dùng HĐT 200kV là A. Nhỏ hơn 2 lần. B. Lớn hơn 2 lần. C. Nhò hơn 4 lần. D. Lớn hơn 4 lần. Câu hỏi 4: Trong một máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính bố trí như sau: A. Nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Một nam châm có thể quay quanh một trục vuông góc với trục của cuộn dây dẫn. C. Một cuộn dây dẫn kín có thể quay quanh trục của nó trước một nam châm. D. Nam châm điện và dây dẫn nối hai cực của nam châm điện. Câu hỏi 5: Trong các trường hợp sau dây trường hợp nào sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện trong đèn pin đang sáng. B. Dòng điện nạp cho acquy. C. Dòng điện qua đèn LED. D. Dòng điện làm quay quạt trần theo một chiều quay xác định. Câu hỏi 6: Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều vì A. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi . B. Số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm. D. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng Câu hỏi 7: Để giảm hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện, ta chọn cách nào trong các cách dưới đây? A. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện. B. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường dây. C. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện. D. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện . Câu hỏi 8: Máy biến thế dùng để A. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi. B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi. Câu hỏi 9: Trên cùng một dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có đường kính tiết diện tăng gấp 5 lần thì Php do tỏa nhiệt sẽ thay đổi như thế nào? Chọn kết quả đúng A. Giảm 5 lần. B. Giảm 25 lần. C. Tăng 5 lần D. Tăng 25 lần. Câu hỏi 10: Trong máy phát điện xoay chiều có roto là nam châm khi hoạt động thì nam châm có tác dụng gì? A. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm. B. Tạo ra từ trường. C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng. D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên. Câu hỏi 11: Trong một nam châm điện, lõi của nam châm có thể dùng là A. Thép. B. Đồng. C. Nhôm. D. Sắt non. Câu hỏi 12: Dòng điện cảm ứng sẽ không xuất hiện khi cho một khung dây dẫn kín chuyển động trong từ trường đều sao cho A. Mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. B. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. C. Mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ các góc thay dổi bất kỳ. D. Cả A và B đều đúng. Câu hỏi 13: Trong các tác dụng của dòng điện, tác dụng kgong6 phụ thuộc vào chiều của dòng điện là tác dụng: A. Quang. B. Từ. C. Cả A và B đều đúng. D. Nhiệt. Câu hỏi 14: Trong máy phát điện xoay chiều có 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây thì A. Nam châm tạo ra từ trường B. Nam châm quay mới tạo ra dòng điện xoay chiều. C. Phần quay gọi là Stato. D. Cuộn dây tạo ra từ trường. Câu hỏi 15: Khi nói về động cơ điện một chiều có các câu nói sau đây hãy chọn câu noi đúng. Động cơ điện một chiều là một thiết bị A. Biến điện năng thành cơ năng. B. Hoạt động dựa vào tác dụng từ lên khung dây dẫn có dòng điện. C. Có hai bộ phận chính là nam châm điện và khung dây dẫn. D. Cả ba câu A, B ,C đều đúng. Câu hỏi 16: Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng A. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. B. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn. D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

IHãy cho biết tính từ so sánh hơn và nhất của từ (new) Comparatives:................................. Superlatives:................................. IIChia động từ trong ngoặc ở dạng đúng 1You must (be)………………… careful. 2We (visit)…………………… our grandparents tomorrow. III.Đọc kỹ đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi ở bên dưới(2 điểm) Yesterday was Hoa’s thirteenth birthday. She had a small party with her friends. They ate a lot of food, fruits and cakes. In the evening , Hoa had a stomachache. Her aunt was worried. She called a doctor. The doctor arrived and gave Hoa some medicine. She took the medicine and went to bed . Today, Hoa feels better. 1.When was Hoa’s thirteenth birthday? =>………………………………………………. 2.Why did Hoa have a stomachache? =>………………………………………………. 3.Was her aunt worried? =>………………………………………………. 4.Does Hoa feel better today? =>………………………………………………. IV.Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi(2 điểm) 1. Let’s go to the movies. => What about……………………………………….? 2. He is a safe cyclist. =>He cycles………………………………………….. 3. How much does the green dress cost ? => How much ………………………………………….? 4. Lan is taller than her sister => Lan’s sister is ……………………………………………? V.Viết câu hỏi cho các từ gạch dưới trong các câu sau. 1. I went to bed at 11 o'clock last night. => ......................................................................................................... 2. She bought that dictionary because she didn't know many English words. => ......................................................................................................... 3. I sent these letters to my pen pal in Canada. => ......................................................................................................... 4. Lan went to Nha Trang last month. => ......................................................................................................... 5. She went to Nha Trang by train. => ......................................................................................................... 6. They saw many types of fish and turtles in the aquarium. => ......................................................................................................... 7. I ate bread and eggs for breakfast this morning. => ......................................................................................................... 8. They were in the countryside last summer. => ......................................................................................................... VII. Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh. 1. short/ stopped/ the/ they/ at/my restaurant/ for/ time/ a. => ....................................................................................................... 2. bought/ made/ mother/ dress/ material/ my/ and/ me/ the/ a/ for. => ......................................................................................................... 3. apartment/ door/ mine/ they/ an/ to/ rented/ next. => ......................................................................................................... 4. first/ saw/ shark/ time/ she/ this/ the/ a / is. => ......................................................................................................... 5. wrote/ often/ year/ letters/ pen pal/ to/I / my/ last. => ......................................................................................................... 6. taught/ some/ she/ friends/ her/ Vietnamese. => ......................................................................................................... 7. summer/ visit/ you/ Hanoi/ last/ did/ vacation? => .......................................................................................................