Trộn 30ml dung dịch H2SO4 0,25M với 40ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ của Na2SO4 trong dung dịch mới làA. 0,107M. B. 0,057M. C. 0,285M. D. 0,357M.
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dư dung dịch axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a làA. 41,6 gam B. 46,1 gam C. 64,1 gam D. 61,4 gam
Axit sunfuric đặc không thể hóa than hợp chất nào sau đây?A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Đá vôi.
Cho 13,62 gam hỗn hợp X gồm NaCl và KCl tác dụng với H2SO4 đặc, vừa đủ và đun nóng mạnh thì thu được khí Y và 16,12 gam hỗn hợp muối khan Z gồm Na2SO4 và K2SO4. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X làA. 4,68 gam và 8,94 gam B. 3,68 gam và 9,94 gam C. 5,68 gam và 7,94 gam D. 6,68 gam và 6,94 gam
Trong các phương trình hóa học có đơn chất oxi tham gia phản ứng, vai trò của oxi làA. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. Không là chất khử, cũng không là chất oxi hóa.
Trộn 1 mol H2O với 1 mol H2SO4. Dung dịch axit thu được có nồng độA. 50% B. 84,48% C. 98% D. 98,89%
Cho một mẩu lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa axit sunfuric đặc nóng thì có bọt khí thoát ra và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Khí này làA. H2SO3. B. SO2. C. SO3. D. H2.
Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo chiều nào sau đây ?A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Cho 0,2 mol oxit của một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm III tác dụng với axit HCl dư thì thu được 53,5 gam muối khan, cấu hình e của nguyên tố đó làA. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Nguyên tố M có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s2 3p64s1 vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đâyA. Chu kì 4, nhóm IB B. Chu kì 3, nhóm IA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Kết quả khác.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến