Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn do chứaA. chủ yếu gốc axit béo không no. B. glixerol trong phân tử. C. chủ yếu gốc axit béo no. D. gốc axit béo.
Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 tạo CO2?A. $\displaystyle HCOO{{C}_{2}}{{H}_{5}}$ B. $\displaystyle {{C}_{2}}{{H}_{5}}OH$ C. $\displaystyle C{{H}_{3}}COOH$ D. $\displaystyle C{{H}_{3}}CHO$
E là este của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở (X) và ancol không no (có một nối đôi) đơn chức, mạch hở (Y). Đốt a mol E thu được b mol CO2; đốt a mol X thu được c mol CO2; đốt a mol Y thu được 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là:A. b = c. B. b = 2c. C. c = 2b. D. b = 3c.
Chất hữu cơ X có CTPT là C8H8O2. Đun nóng X trong NaOH thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. + Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. + Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. + Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?A. 8,80 gam B. 5,20 gam C. 10,56 gam D. 5,28 gam
Este X có công thức cấu tạo thu gọn là $\displaystyle C{{H}_{3}}COOC{{H}_{3}}.$ Tên gọi của X làA. metyl fomiat. B. etyl fomiat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?A. CH3COOC2H5. B. C4H9OH. C. C6H5OH. D. C3H7COOH.
Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 43,0. B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5.
Thuỷ phân este đơn chức, no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử este E. dE/kk = 4. CTCT của E là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC3H7. C. C3H7COOC2H5. D. C4H9COOCH3.
Mô tả đúng cấu tạo hạt nhân của nguyên tử U?A. Có 235 prôtôn và 92 nơtron. B. Có 92 prôtôn và 235 nơtron. C. Có 92 prôtôn và 143 nơtron. D. Có 143 prôtôn và 92 nơtron.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến