Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thứcA.\(v=\omega A\cos (\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\)B.\(v=-\omega A\sin (\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\)C.v = ωA sin(ωt + φ).D.v = - ωA cos(ωt + φ).
Phần tử trong môi trường truyền sóng dọc có phương dao động:A.trùng với phương truyền sóngB.thẳng đứngC.vuông góc với phương truyền sóng D.nằm ngang
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một:A.đường tròn B.đường hypebolC.đoạn thẳng D.đường parabol
Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát những vật nhỏ như tế bào thì các bạn học sinh phải dùngA.kính cậnB.kính lúp C.kính thiên vănD.kính hiển vi
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=2\cos (3\pi t+\frac{\pi }{4})cm\) . Số lần vật đạt tốc độ cực đại trong giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 là:A.3B.4C.1D.2
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Xác định công thức tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) trong hình:A.\(S = \int\limits_{ - 2}^3 {f\left( x \right)dx} \)B.\(S = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} \)C.\(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_3^0 {f\left( x \right)dx} \)D.\(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1 - \sqrt {3x + 1} }}{{{x^2} - 3x + 2}}\) là:A.2B.0C.1D.3
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a?A.\(R = \frac{{2a\sqrt {14} }}{7}\)B.\(R = \frac{{2a\sqrt 7 }}{{\sqrt 2 }}\) C.\(R = \frac{{2a\sqrt 7 }}{{3\sqrt 2 }}\)D.\(R = \frac{{2a\sqrt 2 }}{7}\)
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không lưỡng tính?A.Amoni axetat.B.Lysin.C.Phenol.D.Alanin
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng theo phương ngang một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc thả vật. Cho π2 = 10.a) Viết phương trình dao động của vật.b) Tính năng lượng dao động của vật.A.a) x = 4cos10πt (cm); b) 0,08JB.a) x = 2cos10πt (cm); b) 0,03JC.a) x = 4cos10πt (cm); b) 0, 8J D.a) x = 4cos5πt (cm); b) 0,18J
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến