Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là:A.10B.14C.12D.8
Chất X có các đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là:A. Saccarozơ B.Mantozơ C.Glucozơ D.Tinh bột
A.ClH 3 N-CH 2 COOH B.H 2 N-CH 2 -COOH C.H 2 N-CH 2 -COONa D.H 2 N-CH 2 COOC 2 H 5
Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là: A.Đồng B. Bạc C.Sắt D.Sắt tây
Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ Al(OH)3 có tính axit?A.Al(OH)3 (r) → Al3+ (dd). B.Al(OH)3 (r) → Al2O3 (r).C.Al(OH)3 (r) → [Al(OH)4]-. D.Al(OH)3 (r) → Al2O3 → Al (r).
Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Giá trị của a, b lần lượt làA.43,2 và 32 B.43,2 và 16 C.21,6 và 16 D.21,6 và 32
Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng làA.1: 3. B.2: 1. C.2: 3. D.1: 2
Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có ?A.SO2 B.H2S C.CO2 D.NO2
Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất)A.33,6 lít và 1,4 mol B.33,6 lít và 1,5 molC.22,4 lít và 1,5 mol D.33,6 lít và 1,8 mol
Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).A.4,48 gam. B.5,60 gam. C.3,36 gam. D.2,24 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến