Thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là A. 513 gam. B. 288 gam. C. 256,5 gam. D. 270 gam.
Người ta điều chế etylaxetat từ xenlulozơ và các chất vô cơ theo sơ đồ sau: xenlulozơ → glucozơ → ancol etylic → axit axetic → etylaxetatTính khối lượng xenlulozơ cần dùng để có thể điều chế được 0,5 mol etyl axetat. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 60%.A. 405 gam. B. 202,5 gam. C. 135 gam. D. 67,5 gam
Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ X cần dùng 13,44 lít O2 thu được 13,44 lít CO2 và 10,8 gam H2O. Biết 170 < X < 190, các khí đo ở đktc, X có CTPT là A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Glucozơ B. Amilozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) làA. 42,86 lít. B. 34,29 lít. C. 42,34 lít. D. 53,57 lít.
Các chất glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H - COOCH3), phân tử đều có nhóm - CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. C6H12O6. D. HCHO.
Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit với H% =70%, thu được dung dịch X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m (g) Ag. Giá trị của m là:A. 6,75. B. 13,5. C. 10,8. D. 9,45.
Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là?A. Zn. B. Al. C. Ca. D. Mg.
Khi điện phân dung dịch KCl và dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, ở điện cực dương đều xảy ra quá trình đầu tiên là: A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. B. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-. C. 2Cl- → Cl2 + 2e. D. Cu2+ + 2e → Cu.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến