Từ cùng nghĩa với trung thực là từ thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực
*****Chúc Bạn Học Tốt*****
cùng nghĩa với trung thực là : thẳng thắn , chính trực , bộc trực , thành thật , thật thà , chân thật , ngay thật , ngay thẳng , thực lòng ,thực tình , thực tâm
làm giúp em phần b bài này nhé
M.n giúp mình làm bài này vs ạ
lxl+x=0 x+lxl=2x ggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg minh voi mai kiem tra roi giai thich cach lam
Tìm độ dài các cạnh của 1 tam giác biết chu vi của tam giác đó bằng 30 cm và 3 cạch của nó lần lượt tỉ lệ với các số 4,5,6
Bài 2: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của số đó bằng 9 và viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì được một số bằng 2/9 số ban đầu.
De nhan the gioi luon làm ho nhá
Bài 2: Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình nước có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 150 cm³. Nếu treo vật vào một lực kế thì lực kế chỉ 10,8 N a, Tính lực đấy Ac si met tác dụng lên vật. b, Xác định khối lượng riêng của chất làm lên vật.
Ở loài cà chua 2n=24, một hợp tử nguyên phân liên tiếp 7 lần. a/ xác định số tế bào con sinh ra? b/ số NST đơn cần cung cấp
Đặt câu hỏi cho cụm từ đc in hoa 1. 5 BILLION was spent on its development 2. TWENTY PLANES have been built altogether 3. The House of Parliament were built in THE NINETEENTH CENTURY 4. Champagne is produced IN FRANCE 5. Our post is delivered TWICE A DAY 6. Three teenagers were given an award FOR BRAVERY yesterday
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến