* use relative pronouns or adverbs to join each pair of sentences below 1/ Mr. smith said he was too busy to speak to me . I had come specially to see him 2/ I missed the train . I usually catch this train 3/ I saw several houses . Most of them were quite unsuitable 4/ This is a story of a group of boys . Their plane crashed on an uninhabited island 5/ He introduced me to his students . Most of them were from abroad 6/ He expected to pay me $2 for 12 eggs . Four of the eggs were broken 7/ she climbed to the top of the monument to see the wonderful view . She had been told about the view

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Lúa, lúa mì, lúa nước,…thuộc cây lương thực và một số cây như cây rẻ quạt, cây huệ, cây bèo tây,… là cây mấy lá mầm và có loại rễ gì? (Hs tham khảo mục “em có biết” SGK trang 139, H 42.1 SGK trang 137 và bài 41 SGK trang 135). * 10 điểm A. Cây Một lá mầm – rễ chùm. B. Cây Hai lá mầm – rễ cọc. C. Cây Một lá mầm – rễ cọc. D. Cây Hai lá mầm – rễ chùm. Câu 2. Nhóm cây nào dưới đây thuộc cây Hai lá mầm? * 10 điểm A. Cây rẻ quạt, rau muống, bầu, bưởi. B. Cây bí, mướp, lúa nước, cà chua. C. Cây rau muống, cải ngọt, bầu , mướp. D. Cây cải xanh, lúa mì, cà chua, đậu. Câu 3. Thực vật Hạt kín có mấy lớp? Là những lớp nào? * 10 điểm A. Một lớp – lớp Một lá mầm. B. Hai lớp – lớp Một lá mầm và lớp Hai lá mầm. C. Một lớp – lớp thực vật có hoa. D. Hai lớp – lớp thực vật có hoa và lớp thực vật không có hoa. Câu 4. Các cây hạt kín sẽ có những cơ quan nào khác nhau ? * 10 điểm A. Rễ, thân và lá. B. Hoa, quả và hạt. C. Số lá mầm trong phôi. D. Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản. Câu 5. Căn cứ vào đặc diểm CHÍNH nào để phân biệt lớp Một lá mầm và lớp Hai lá mầm? * 10 điểm A. Số lá mầm của phôi. B. Rễ cọc hoặc rễ chùm. C. Gân lá hình mạng, hình cung hoặc gân song song. D. Hoa có 3, 6 cánh hoặc 4, 5 cánh. Câu 6. Có thể nhận biết cây thuộc lớp Hai lá mầm hay lớp Một lá mầm nhờ vào những dấu hiệu bên ngoài nào? * 10 điểm A. Kiểu rễ, kiểu gân lá. B. Số lá mầm trong phôi. C. Dạng thân, số cánh hoa. D. Kiểu gân lá, dạng thân, kiểu rễ, số cánh hoa,… Câu7. Các cây Hai lá mầm thì phôi của hạt có mấy lá mầm? * 10 điểm A. 1 lá mầm. B. 2 lá mầm. C. Phôi và phôi nhũ. D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm. Câu 8. Số lá mầm trong phôi của cây Một lá mầm là: * 10 điểm A. 1 lá mầm. B. 2 lá mầm. C. 3 lá mầm. D. Cả A, B và C đều sai. Câu 9. Dựa vào đâu mà người ta đặt tên cho mỗi lớp? * 10 điểm A. Số lá mầm của phôi ở trong hạt. B. Kiểu rễ. C. Dạng thân. D. Cả cơ quan sinh dưỡng lẫn cơ quan sinh sản. Câu 10. Thân của cây Hai lá mầm có dạng: * 10 điểm A. Thân cỏ và thân cột. B. Thân gỗ, thân cỏ, thân leo, … C. Thân củ, thân rễ và thân mọng nước. D. Thân bò và thân gỗ.