Use the following words or phrases to write complete sentences. (5 pts) 1. last time/ I / play / tennis/ 2015 ……………….. 2. in/ impossible/ grow/ roses/ such poor ground ………………………… 3. Nam/ be / two years/ old/ my brother. …………………………………………………………………………….. 4. My father/ unemployed/ since/ he / leave/ his job. ………………………………………………………………………………….. 5. our beautiful forests/ destroy/ if / we/ not/ do/ anything/ preserve ……………………………………………………………………………………

Các câu hỏi liên quan

Bài tập 1. Đọc đoạn văn dưới đây và hoàn thành các câu hỏi bên dưới: Ai đã từng sinh ra và lớn lên trong cảnh đồng lúa mênh mông, cánh cò bát ngát, dưới những cánh diều đầy màu sắc của đồng quê...thì có lẽ sẽ không bao giờ quên được những phút giây đó,những kỉ niệm đẹp đẽ đó. Nhìn thấy những cánh đồng chạy xa tít tắp tới tận chân trời đó với màu vàng ươm của lúa chín sắp đến ngày gặt hái. Dưới ruộng lúa, nhìn thấy những đàn cò trắng phau đang mò con ốc, con cua. Trên bờ đê, nhìn thấy những đàn trâu thung thăng gặm cỏ. Nhìn thấy những bãi cỏ xanh mơn mởn đang trải dài đôi tay đón những đàn trẻ mục đồng. Nhìn thấy những cánh diều chắp cánh ước mơ tuổi thơ. Tất cả những đó đã góp phần làm nên vẻ đẹp dịu dàng, giản dị mà đầy thân thuộc của làng quê. Đẹp đẽ và đầy màu sắc. a.Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chính nào? b.Tìm những câu rút gọn, câu đặc biệt có trong đoạn văn và khôi phục lại các câu đó? c.Tìm những câu mang trạng ngữ? Gạch chân dưới những trạng ngữ đó? Bài tập 2. Tìm câu rút gọn trong những câu dưới đây? a. Quê hương tôi thật đẹp. Có con sông trong vắt. Có những cách đồng thẳng cánh cò bay. b. Mẹ không lo, nhưng mãi không ngủ được. Cứ nhắm mắt lại là dường như vang bên tai tiếng đọc bài trầm bổng. c. Một thói quen xấu ta thường gặp hằng ngày, ở bất cứ đâu là thói quen vứt rác bừa bãi. Ăn chuối xong cứ tiện tay là vứt toẹt ngay cái vỏ ra cửa, ra đường… d. Phượng xa ta nhớ cái gì đâu. Nhớ người sắp xa, còn đứng trước mặt…Nhớ một trưa hè gà gáy khan…Nhớ một thành xưa son uể oải. e. – Những ai ngồi đấy? - Ông Lí cựu với ông Chánh hội. Bài tập 3. Hãy chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân”. (Có thể liên hệ đến tình hình dịch bệnh Corona ở Việt Nam hiện nay). * Lưu ý: Viết thành một bài văn hoàn chỉnh có đủ bố cục 3 phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài).

Giúp mik nha. Ai làm đúng mik vote 5*, 1 cảm ơn và chọn làm câu trả lời đúng nhất. Ai làm sai hoặc thiếu thì mik sẽ báo cáo I.Phát âm 1. A. talked B. painted C. asked D. liked 2. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 3. A. lays B. says C. stays D. plays 4. A. waited B. mended C. objected D. faced 5. A. roses B. villages C. apples D. matches 6. A. languages B. rabies C. assumes D. consumes 7. A. markedly B. allegedly C. needed D. walked 8. A. succeeds B. devotes C. prevents D. coughs 9. A. kissed B. helped C. forced D. raised 10. A. sees B. sports C. pools D. trains 11. A. learned B. watched C. helped D. wicked 12. A. widens B. referees C. sacks D. cancels 13. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 14. A. books B. floors C. combs D. drums 15. A. packed B. punched C. pleased D. pushed 16. A. confused B. faced C. cried D. defined 17. A. trays B. says C. bays D. days 18. A. kissed B. pleased C. increased D. ceased 19. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 20. A. closes B. loses C. loves D. chooses II.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. He always (study) ________________English for two hours every day. 2. Khoa (like) _______________History very much. It’s his favorite subject. 3. The school’s cafeteria (have) _snacks and drinks for students. 4. Thanh (study) _______________________Physics at the moment. 5. Look! The teacher (look)_______________at you. 6. I can’t sleep because the children (play)_____the drum in the living room. 7. Don’t make noise. The baby (sleep) ________________next door. 8. Lan (do)____________ the homework now. You can call her later. 9. It’s 9 on Sunday morning. I (stay) _ at home and (read) __a novel. 10. We can’t go out now. It’s (rain)____________heavily outside. 11. It (rain) heavily now. You should (stay) _ at home and (read)______ books. 12. What __ you (do)________at the moment? - I (write)__________ an essay. 13. Where_______ Lan and Ba (go) tomorrow? They (visit) the Museum. 14. You (have)_____________ Geography next Friday. 15. What about (play) ______________a game of chess? 16. It takes her 10 minutes (make) _______________this model. 17. She (be) __________ten on her next birthday. 18. I (meet) _____________you soon. 19. Why don’t we (have) ____________a party? 20. Susan (be) absent today because. She (look after_her sick mother.