Bài tập 1. Đọc đoạn văn dưới đây và hoàn thành các câu hỏi bên dưới: Ai đã từng sinh ra và lớn lên trong cảnh đồng lúa mênh mông, cánh cò bát ngát, dưới những cánh diều đầy màu sắc của đồng quê...thì có lẽ sẽ không bao giờ quên được những phút giây đó,những kỉ niệm đẹp đẽ đó. Nhìn thấy những cánh đồng chạy xa tít tắp tới tận chân trời đó với màu vàng ươm của lúa chín sắp đến ngày gặt hái. Dưới ruộng lúa, nhìn thấy những đàn cò trắng phau đang mò con ốc, con cua. Trên bờ đê, nhìn thấy những đàn trâu thung thăng gặm cỏ. Nhìn thấy những bãi cỏ xanh mơn mởn đang trải dài đôi tay đón những đàn trẻ mục đồng. Nhìn thấy những cánh diều chắp cánh ước mơ tuổi thơ. Tất cả những đó đã góp phần làm nên vẻ đẹp dịu dàng, giản dị mà đầy thân thuộc của làng quê. Đẹp đẽ và đầy màu sắc. a.Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt chính nào? b.Tìm những câu rút gọn, câu đặc biệt có trong đoạn văn và khôi phục lại các câu đó? c.Tìm những câu mang trạng ngữ? Gạch chân dưới những trạng ngữ đó? Bài tập 2. Tìm câu rút gọn trong những câu dưới đây? a. Quê hương tôi thật đẹp. Có con sông trong vắt. Có những cách đồng thẳng cánh cò bay. b. Mẹ không lo, nhưng mãi không ngủ được. Cứ nhắm mắt lại là dường như vang bên tai tiếng đọc bài trầm bổng. c. Một thói quen xấu ta thường gặp hằng ngày, ở bất cứ đâu là thói quen vứt rác bừa bãi. Ăn chuối xong cứ tiện tay là vứt toẹt ngay cái vỏ ra cửa, ra đường… d. Phượng xa ta nhớ cái gì đâu. Nhớ người sắp xa, còn đứng trước mặt…Nhớ một trưa hè gà gáy khan…Nhớ một thành xưa son uể oải. e. – Những ai ngồi đấy? - Ông Lí cựu với ông Chánh hội. Bài tập 3. Hãy chứng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân”. (Có thể liên hệ đến tình hình dịch bệnh Corona ở Việt Nam hiện nay). * Lưu ý: Viết thành một bài văn hoàn chỉnh có đủ bố cục 3 phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài).

Các câu hỏi liên quan

Giúp mik nha. Ai làm đúng mik vote 5*, 1 cảm ơn và chọn làm câu trả lời đúng nhất. Ai làm sai hoặc thiếu thì mik sẽ báo cáo I.Phát âm 1. A. talked B. painted C. asked D. liked 2. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 3. A. lays B. says C. stays D. plays 4. A. waited B. mended C. objected D. faced 5. A. roses B. villages C. apples D. matches 6. A. languages B. rabies C. assumes D. consumes 7. A. markedly B. allegedly C. needed D. walked 8. A. succeeds B. devotes C. prevents D. coughs 9. A. kissed B. helped C. forced D. raised 10. A. sees B. sports C. pools D. trains 11. A. learned B. watched C. helped D. wicked 12. A. widens B. referees C. sacks D. cancels 13. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites 14. A. books B. floors C. combs D. drums 15. A. packed B. punched C. pleased D. pushed 16. A. confused B. faced C. cried D. defined 17. A. trays B. says C. bays D. days 18. A. kissed B. pleased C. increased D. ceased 19. A. devoted B. suggested C. provided D. wished 20. A. closes B. loses C. loves D. chooses II.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. He always (study) ________________English for two hours every day. 2. Khoa (like) _______________History very much. It’s his favorite subject. 3. The school’s cafeteria (have) _snacks and drinks for students. 4. Thanh (study) _______________________Physics at the moment. 5. Look! The teacher (look)_______________at you. 6. I can’t sleep because the children (play)_____the drum in the living room. 7. Don’t make noise. The baby (sleep) ________________next door. 8. Lan (do)____________ the homework now. You can call her later. 9. It’s 9 on Sunday morning. I (stay) _ at home and (read) __a novel. 10. We can’t go out now. It’s (rain)____________heavily outside. 11. It (rain) heavily now. You should (stay) _ at home and (read)______ books. 12. What __ you (do)________at the moment? - I (write)__________ an essay. 13. Where_______ Lan and Ba (go) tomorrow? They (visit) the Museum. 14. You (have)_____________ Geography next Friday. 15. What about (play) ______________a game of chess? 16. It takes her 10 minutes (make) _______________this model. 17. She (be) __________ten on her next birthday. 18. I (meet) _____________you soon. 19. Why don’t we (have) ____________a party? 20. Susan (be) absent today because. She (look after_her sick mother.

C1. Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, giá rẻ là ưu điểm của ngành GTVT A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường sông. D. đường ống. C2. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các ĐK địa hình là ưu điểm của ngành vận tải A. đường ô tô. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường ống. C3. Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là A. đòi hỏi vốn đầu tư lớn để lắp đặt đường ray. B. đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga. C.chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có lắp đặt sẵn đường ray. D.yêu cầu đội ngũ công nhân lớn để quản lí và điều hành công việc. C4. Thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh, gía rẻ là ưu điểm của ngành vận tải A.đường sông. B. đường hàng không. C. đường biển. D. đường ống. C5. Lọai phương tiện vận tải nào gây ra những vấn đề nghiệm trọng về môi trường? A. Xe lửa. B. Tàu điện ngầm. C. Xe ôtô. D. Ống dẫn dầu. C6. Loại hình không thể dịch chuyển trong quá trình vận tải, có cước phí rẻ nhất là A. đường ô tô. B. đường sông. C. đường sắt. D. đường ống. C7. Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là A. Vônga, Rainơ. B. Đanuyp, Vônga. C. Rainơ, Đanuyp. D. Vônga, Iênitxay. C8. Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở A. hai bên bờ ĐTD. B. bờ đông Thái Bình Dương. C. ven bờ tây TBD. D. phía nam Ấn Độ Dương. C9. Ngành GTVT trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành tựu mới nhất của khoa học kỹ thuật là A. đường ô tô. B. đường hàng không. C. đường sắt. D. đường ống. C10. Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển: A. thông tin liên lạc. B. nước. C. s.phẩm n.nghiệp. D. dầu mỏ, khí đốt. C 11: Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển lớn nhất trên TG là A. đường ô tô. B. đường hàng không. C. đường sắt. D. đường biển.