1. his achievements are unsurpassed
Tạm dịch: Cho đến ngày nay vẫn chưa có ai sánh bằng thành tích của anh ấy trong lĩnh vực công nghệ.
= Cho đến nay thành tích của anh ấy là vượt trội trong lĩnh vực công nghệ.
2. pulled a face as he swallowed
Tạm dịch: Peter nhăn mặt khi nuốt phải viên thuốc có mùi ghê.
3. will take longer than originally planned, which is
Tạm dịch: Thật không may là việc xây dựng tòa nhà sẽ không được hoàn thành như dự kiến ban đầu.
= Việc xây dựng tòa nhà sẽ kéo dài lâu hơn dự kiến ban đầu, thật là điều không may.
4. whetted my appetite for the rest of
Tạm dịch: Những gì anh ấy nói với tôi khiến tôi rất tò mò khi nghe phần còn lại của câu chuyện.
= Những gì anh ấy nói với tôi kích thích sự hứng thú của tôi với phần cuối câu chuyện.
5. not to drive for fear of
Tạm dịch: Họ đã chọn không lái xe vì họ nghĩ rằng sẽ có quá nhiều tuyết.
= Họ đã chọn không lái xe vì sợ nhiều tuyết.