`=>`
1. grandfather-grandmother.
2. uncle-aunt.
3. nephew-cousins.
4. nephew-niece (nephew: cháu trai >< niece: cháu gái).
5. grandsons-granddaughters.
2)
1. Cynthia (mother-in-law: mẹ chồng/vợ, trong trường hợp này có nghĩa là mẹ chồng).
2. Bill (father-in-law: bố chồng/vợ, trong trường hợp này có nghĩa là bố chồng).
3. Kevin (brother-in-law: anh vợ/chồng, trong trường hợp này có nghĩa là anh vợ).
4. Eve (sister-in-law: em vợ/chồng, trong trường hợp này có nghĩa là em vợ).
5. Samantha m. Peter (son-in-law: con rể).
6. Jane m. Jon. (daughter-in-law: con dâu).
3)
1. A. A nuclear family (nuclear family: gia đình có 2 thế hệ, gồm bố mẹ và con cái).
2. E. A couple with no children (couple with no children: cặp đôi/vợ chồng chưa có con).
3. C. A single-parent family (single-parent family: bà mẹ đơn thân/ông bố đơn thân).
4. B. An extended family (extended family: gia đình có từ 3 thế hệ cùng chung sống dưới một mái nhà).
5. D. A couple who adopted a child (couple who adopted a child: cặp đôi/vợ chồng nhận nuôi con).