1. empathized (sự đồng cảm )
2. admitted : ( thừa nhận )
3. apologized : ( xin lỗi )
4. promised : ( lời hứa )
5. suggested : ( lời gợi ý )
6. congratulated : ( sự chúc mừng )
7. offered : ( lời đề nghị )
8. assured : ( đảm bảo )
9. encouraged : ( sự động viên )
10. complained : ( than phiền )
Xin hay nhất
Mơn trước nha
Study well!