1. How many people are there in your family?
( Nhà bạn có bao nhiêu người ) có nghĩa hợp lý , thỏa mãn
2 Sit down and open your books, please.
( Ngồi xuống và hãy mở sách ) có nghĩa hợp lý , thỏa mãn
3 My father works in a factory.
( Bố của tôi làm ở nhà máy ) có nghĩa hợp lý , thỏa mãn
4 This is my house and those are their houses.
( Đây là nhà của tôi và đó là những ngôi nhà của họ.) có nghĩa hợp lý , thỏa mãn
5 There are tall trees around the house.
( Xung quanh nhà có cây cao. ) có nghĩa hợp lý , thỏa mãn