1. No sooner had we packed our suitcase than we left for the airport (công thức: No sooner + had + S + V(pp) + than + S + V(past simple)
2. Where we go for our summer holidays isn't my matter (dịch: tôi ko quan tâm chúng ta đi đâu cho chuyến đi du lịch mùa hè của chúng ta)
3. Were you be able to speak English when you were younger? (can = be able to, "could" là quá khứ của "can" nên "be able to" cũng chia theo quá khứ)
4. This area will run out of oil in 2030 (dịch: nơi này sẽ hết dầu được cung cấp vào năm 2030)
5. Maria asked Peter if he had eaten the chocolates (câu nghi vấn gián tiếp nên có if/whether và lùi quá khứ đơn sang quá khứ hoàn thành)
6. Several years had gone since Bob last saw his uncle (Nhiều năm đã trôi qua từ khi Bob gặp chú lần cuối)
7. In spite of raining, we went for a walk yesterday (cấu trúc: Despite/In spite of + Ving, S + V, dịch: dù trời mưa, chúng ta vẫn đi bộ ngày hôm qua)
8. (sai đề???)
9. I found the film last night boring (Tôi thấy phim tối qua buồn chán)
10. I am looking forward to seeing the sights on London (look forward to/be looking forward to + Ving = can't wait + toV)
GOOD LUCK!