V. Viết lại các câu hỏi sau với be going to 1. Where / we / eat tonight. 2. What / he / do tomorrow. 3. What / I / eat for lunch. 4. Who / carry the shopping for me. 5. What time / you / phone me. 6. When / you / give me a present. 7. How much longer / it / take. 8. Where / Paul / sleep. 9. Why / people / go there. 10. How much wine / they / drink. Mong các anh chị cứu giúp

Các câu hỏi liên quan

I. Choose the correct word which has a different sound in the part underlined. 1. A. extensive B. evacuate C. rescue D. expect 2. A. weather B. earthquake C. heaviness D. spread 3. A. climatology B. injury C. debris D. communication II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 4. A. property B. permanent C. victim D. tornado 5. A. ecology B. resident C. environment D. autography 6. A. emergency B. typhoon C. homeless D. tsunami III. Choose the part which needs correction. 7.They are cutting dead trees preparing for the forthcoming storm. A B C D 8. A earthquake occurred at noon when many people were having lunch. A B C D 9. If technology continues to advance so quickly, what is life like in a hundred years? A B C D 10. We didn’t put the car into the garage before the hail occurred. A B C D IV. Choose the best answer to complete the following sentences. 11. Thousands of people ............................. by natural disasters every year. A. are affecting B. are affected C. have affected D. were affected 12. A: No one was killed in the forest fire two months ago. B: ..................................... A. Oh, dear! B. That’s shocking! C. That’s relief! D. How terrible! 13. .............. is the most common natural disaster in your country?- Snowstorms. A. Which B. How C. Who D. Which 14. The government sent rescue food, drink and medical supplies to ................. homes. A. flood B. flooded C. flooding D. floods 15. All the villagers .................. to safe areas before the volcano erupted last Sunday. A. had evacuated B. were evacuated C. evacuated D. had been evacuated V. Read the text and choose the best answer to each question below. Tsunamis, whose name derives from the Japanese expression for “high wave in a harbour”, are giant sea waves. These waves are quite different from storm surges (tăng). They are also referred to by the general public as tidal waves although they have nothing to do with tides.Scientists often refer to them as seismic (địachấn) sea waves, which is far more appropriate because they are often the result of undersea seismic activity. Tsunamis can be caused when the sea floor suddenly moves, during an underwater earthquake or volcano, and the water above the moving earth is suddenly displaced. This sudden shift of water sets off a series of waves. These waves can travel great distances, at speeds close to 700 kilometers per hour. In the open ocean, tsunami waves are not very high, often no more than one or two meters. It is when they hit the shallow waters near the coast that they increase in height, possibly up to 40 meters. 16. The passage mainly discusses......................................................................... A. tidal waves B. tsunamis C. tides D. storm surges 17. All of the following is true about tidal waves EXCEPT ........................... A. they are as another name for tsunamis. B. they are caused by sudden changes in high and low tides. C. this term is not used by the scientists. D. the name refer to the same phenomenon as seismic sea waves. 18. The word “them” in the passage refers to ........................................... A. tidal waves B. tsunamis C. storm surges D. sea waves 19. The word “shallow” in the passage mostly means .............................. A. not clear B. tidal C. coastal D. not deep 20. It can be understood from the passage that tsunamis ............................... A. cause severe damage in the middle of the ocean. B. generally reach heights greater than 40 meters. C. are far more dangerous on the coast than in the open ocean. D. are often identified by ships on the ocean.

1 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ tây sang đông. B: từ bắc xuống nam. C: từ nam lên bắc. D: từ đông sang tây. 2 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: O-ro-pe-oit. B: Mon-go-lo-it. C: Ne-groit. D: Ox-tra-loit. 3 Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á? A: Không đồng đều. B: Giống nhau giữa các khu vực. C: Ở khu vực trung tâm. D: Khá đồng đều. 4 Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ? A: Thị trường. B: Khoáng sản. C: Lao động. D: Đầu tư. 5 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và xavan. C: hoang mạc và bán hoang mạc. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 6 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 7 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. B: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. D: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. 8 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại. B: công nghiệp. C: dịch vụ. D: nông nghiệp. 9 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Đông Bắc – Tây Nam. B: Bắc – Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Tây – Đông. 10 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 11 Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất? A: Ngô. B: Lúa mạch. C: Lúa mì. D: Lúa gạo. 12 Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A: ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích. B: đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích. C: ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ. D: đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao. 13 Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: trung tâm lãnh thổ. B: phía tây Trung Quốc. C: phía đông Trung Quốc. D: phía nam Trung Quốc. 14 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Rừng và cây bụi lá cứng. B: Xavan và cây bụi. C: Rừng nhiệt đới ẩm. D: Hoang mạc và bán hoang mạc. 15 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. B: vùng Chí tuyến đến xích đạo. C: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 16 Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than C: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều. 17 Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây? A: Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. B: Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn. C: Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp. D: Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn. 18 Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là A: Trung Quốc. B: Bu-tan. C: Nê-pan. D: Ấn Độ.

Trong Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân Pháp hệ thống giao thông vận tải nhằm A: khai hóa, mở mang cho Việt Nam. B: giúp Việt Nam phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại. C: tăng cường bóc lột kinh tế, đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân. D: thúc đẩy nền kinh tế Việt Nam phát triển. 16 Sau Ri-vi-e bị giết tại Cầu Giấy (19/5/1883) thực dân Pháp đã có hành động gì? A: Rút khỏi Bắc Kì. B: Án binh bất động, chờ cơ hội mới. C: Đem quân tấn công vào Huế, buộc phong kiến nhà Nguyễn đầu hàng. D: Mở cuộc đàm phán mới với triều đình. 17 Hạn chế lớn nhấn của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX là A: chưa động viên được các tầng lớp xã hội tham gia. B: thiếu tổ chức và lãnh đạo không thống nhất. C: thiếu một lực lượng lãnh đạo tiên tiến. D: hậu cần thiếu thốn, trang thiết bị thô sơ. 18 Thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác lần thứ nhất (1897 - 1914) ở Việt Nam nhằm mục đích A: phát triển kinh tế, văn hóa Việt Nam. B: xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam. C: vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công. D: khai hóa văn minh cho dân tộc Việt Nam. 19 Trước khi thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là A: nước quân chủ lập hiến độc lập. B: nước thuộc địa nửa phong kiến. C: quốc gia độc lập có chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh. D: quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền. 20 Giai cấp xã hội mới xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) là A: tư sản, công nhân, tiểu tư sản. B: nông dân, công nhân, tư sản dân tộc. C: địa chủ, tư sản, tiểu tư sản. D: tư sản dân tộc, tiểu tư sản, nông dân. 21 Vị tướng chỉ huy quân và dân bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là A: Phan Đình Phùng. B: Hoàng Diệu. C: Nguyễn Tri Phương. D: Tôn Thất Thuyết. 22 Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không nằm trong phong trào Cần vương? A: Khởi nghĩa Hương Khê. B: Khởi nghĩa Bãi Sậy. C: Khởi nghĩa Yên Thế. D: Khởi nghĩa Ba Đình. 23 Nguyên nhân dẫn đến việc triều đình Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862? A: Muốn chia sẻ quyền lợi với Pháp. B: Muốn bảo vệ quyền lợi dòng họ. C: Lực lượng triều đình ít, vũ khí thô sơ. D: Đồn Chí Hòa thất thủ. 24 Nguyên nhân sâu xa thực dân Pháp đem quân xâm lược Việt Nam là A: Bảo vệ giáo sĩ Pháp và giáo dân Việt Nam đang bị sát hại. B: Trả thù triều đình Huế đã làm nhục quốc thể nước Pháp. C: Khai hóa văn minh cho người Việt Nam. D: Chiếm Việt Nam làm thuộc địa. 25 Thực dân Pháp phải mất tới gần 30 năm để hoàn thành cơ bản công cuộc xâm lược Việt Nam vì A: Pháp vấp phải cuộc kháng chiến mạnh mẽ, bền bỉ của nhân dân ta. B: triều đình Nguyễn kiên quyết chống trả. C: giới tư bản Pháp chưa hoàn toàn ủng hộ cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam. D: chiến thuật “đánh nhanh, thắng nhanh” của chúng đã thất bại

Câu 16: Năm 2007, các nước ASEAN đã thông qua bản Hiến chương ASEAN nhằm A. tăng cường hợp tác giữa các nước thành viên. B. xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh. C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế. D. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định và phát triển. Câu 17: Mục tiêu quan trọng nhất của ASEAN hiện nay là gì? A. Xây dựng thành công cộng đồng ASEAN. B. Thúc đẩy các mối quan hệ hữu nghị hợp tác giữa các nước thành viên. C. Hợp tác có hiệu quả trên lĩnh vực chính trị. D. Hợp tác có hiệu quả trên lĩnh vực kinh tế, văn hóa. Câu 18: Vì sao khi ASEAN mới thành lập, Việt Nam coi đây là tổ chức quân sự? A. Vì ASEAN hoạt động không hiệu quả. B. Vì có 2 nước tham gia sáng lập ASEAN là đồng minh của Mĩ. C. Vì mục tiêu của ASEAN không rõ ràng. D. Vì nhiều nước trong khu vực vẫn chưa giành được độc lập. Câu 19: Tình hình nổi bật của Khu vực Mĩlatinh ở đầu thế kỉ XX là gì? A.Nhiều nước Mĩlatinh giành được độc lập. B.Mĩ La tinh vẫn là hệ thống thuộc địa chủ yếu của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. C.Mĩ La tinh trở thành thuộc địa kiểu mới của ĐQ Mĩ. D.Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở Mĩlatinh bước vào giai đoạn quyết liệt nhất. Câu 20: Sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và MĩLatinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A.Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ; Mĩ latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới. B.Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới. Mĩ La tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ. C.Hình thức đấu tranh chủ yếu ở châu Phi là đấu tranh vũ trang; Mĩlatinh là đấu tranh chính trị. D. Hình thức đấu tranh chủ yếu ở châu Phi là đấu tranh chính trị; Mĩlatinh là đấu tranh vũ trang.