Nhận định nào sau đây không đúng về kính thiên văn?A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa; B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn; C. Thị kính là một kính lúp; D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính được cố định.
Một tia sáng từ nước ra không khí với góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. Điều nào sau đây là đúng?A. Phản xạ toàn phần vào trong nước. B. Tất cả ánh sáng đều khúc xạ ra không khí. C. Một phần phản xạ và một phần khúc xạ. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Một phần phản xạ và một phần khúc xạ. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
** Các hình vẽ sau thể hiện đường đi của tia sáng đến mặt phân cách hai môi trường bezen - không khí.Tia sáng chịu sự phản xạ toàn phần tại mặt phân cách trong hình A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phát biểu nào sau đây chưa đúng ?A. Góc tới luôn bằng góc phản xạ. B. Tỉ số giữa góc tới với góc khúc xạ luôn không đổi. C. Tia sáng đi từ nước ra không khí có góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. Tia khúc xạ, tia phản xạ, tia tới nằm trong cùng mặt phẳng.
Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự ${{f}_{1}}=1,2m$ . Có số bội giác G = 60 khi hệ vô tiêu (tức là khi ngắm chừng ở vô cực đối với mắt bình thường, tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính). Kính đang ở trạng thái vô tiêu, để có thể ghi trên phim một ảnh lớn hơn ảnh cho bởi vật kính năm lần thì phải dịch chuyển thị kínhA. 4cm B. 2,4cm C. 0,4cm D. 0,2cm
Chiều của lực Lorenxo được xác định bằngA. quy tắc bàn tay trái B. qui tắc bàn tay phải C. qui tắc cái đinh ốc D. qui tắc vặn nút chai.
Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là $\displaystyle {{4.10}^{-5}}T.$ Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm làA. $\displaystyle {{10}^{-5}}T.$ B. $\displaystyle {{2.10}^{-5}}T.$ C. $\displaystyle {{4.10}^{-5}}T.$ D. $\displaystyle {{8.10}^{-5}}T.$
Một ống dây gồm N = 800 vòng dây, có chiều dài l = 40 cm, diện tích mỗi vòng S = 20 cm2, có dòng điện I = 6 A đi qua.Độ tự cảm của ống dây làA. L = 0,006 H. B. L = 0,005 H. C. L = 0,004 H. D. L = 0,003 H.
Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động nàyA. Có li độ luôn đối nhau. B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng. C. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π. D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A.
Môt vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(2πt +2π3)+ 3cos(2πt+π6) (cm,s), pha ban đầu của dao động là A. 5π6 B. 5π12 C. 2π3 D. π6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến