Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1:
A. Hình thoi là đa giác không đều nhưng có các cạnh bằng nhau
B. Hình chữ nhật là đa giác không đều nhưng có các cạnh bằng nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác 9 cạnh là:
A. 1260 B. 16200 C. 12600 D. 21600
Câu 3: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 5400 B. 540 C. 1800 D. 1080
Câu 4: Diện tích hình thang bằng:
A. Tích của tổng hai đáy với chiều cao
B. Nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao
C. Nửa tích của hai đáy với cạnh bên
D. Nửa tích cuả tổng hai đáy với chiều cao
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài không đổi, chiều rộng giảm 4 lần thì diện tích của nó sẽ.
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 16 lần D. Giảm 8 lần
Câu 6: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 600m, chiều rộng 200m. Diện tích đám đất là:
A. 1200a B. 12000m2 C. 120000a D. 120000a
Câu 7: Tam giác vuông có diện tích là 200m2, một cạnh góc vuông là 500m, cạnh góc vuông còn lại là
A. 4m. B. 2m C. 6m D. 8m
Câu 8: Một hình thang có đáy lớn là 8cm, chiều cao là 5cm, diện tích là 30cm2, đáy bé là:
A. 2cm B. 4cm 6cm D.8cm
Câu 9: Một hình bình hành có diện tích là 10cm2, một cạnh là 5cm, chiều cao ứng với cạnh đó là:
A. 5cm B. 4cm C. 2cm D. 2,5cm
Câu 10: Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Cho OA=3cm, OB=4cm. SABCD là:
A. 24cm2 B. 12cm2 C. 36cm2 D. 7cm2
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=12cm, BC=6cm, M là trung điểm của AB.
a. Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD
b. Tính diện tích tam giác AMD
c. Tính diện tích hình thang MBCD
d. N là một điểm trên cạnh CD, CN=x. Tìm x sao cho diện tích tam giác DMN bằng diện tích tứ giác MBCD.
Bài 3: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1:
E. Hình thoi là đa giác không đều nhưng có các cạnh bằng nhau
F. Hình chữ nhật là đa giác không đều nhưng có các cạnh bằng nhau
G. Cả A và B đều đúng
H. Cả A và B đều sai
Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác 9 cạnh là:
A. 1260 B. 16200 C. 12600 D. 21600
Câu 3: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
A. 5400 B. 540 C. 1800 D. 1080
Câu 4: Diện tích hình thang bằng:
E. Tích của tổng hai đáy với chiều cao
F. Nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao
G. Nửa tích của hai đáy với cạnh bên
H. Nửa tích cuả tổng hai đáy với chiều cao
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài không đổi, chiều rộng giảm 4 lần thì diện tích của nó sẽ.
A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 16 lần D. Giảm 8 lần
Câu 6: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 600m, chiều rộng 200m. Diện tích đám đất là:
A. 1200a B. 12000m2 C. 120000a D. 120000a
Câu 7: Tam giác vuông có diện tích là 200m2, một cạnh góc vuông là 500m, cạnh góc vuông còn lại là
A. 4m. B. 2m C. 6m D. 8m
Câu 8: Một hình thang có đáy lớn là 8cm, chiều cao là 5cm, diện tích là 30cm2, đáy bé là:
A. 2cm B. 4cm 6cm D.8cm
Câu 9: Một hình bình hành có diện tích là 10cm2, một cạnh là 5cm, chiều cao ứng với cạnh đó là:
A. 5cm B. 4cm C. 2cm D. 2,5cm
Câu 10: Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Cho OA=3cm, OB=4cm. SABCD là:
A. 24cm2 B. 12cm2 C. 36cm2 D. 7cm2
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=12cm, BC=6cm, M là trung điểm của AB.
e. Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD
f. Tính diện tích tam giác AMD
g. Tính diện tích hình thang MBCD
h. N là một điểm trên cạnh CD, CN=x. Tìm x sao cho diện tích tam giác DMN bằng diện tích tứ giác MBCD.