Vẽ anime tóc dài nha NGoài lề : Tuyển tv team sunflower

Các câu hỏi liên quan

B. TRẮC NGHIỆM 1. Trường hợp nào dưới đây không có công cơ học? A. Người thợ mỏ đẩy xe gòong chuyển động. B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn. C. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. D. Gió thổi mạnh vào một bức tường. 2. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật mà không có công cơ học? A.Lực kéo của một con bò làm cho xe dịch chuyển. B. Lực kéo dây nối với thùng gỗ làm thùng trượt trên mặt sàn. C.Lực ma sát nghỉ tác dụng lên một vật. D. Lực ma sát trượt tác dụng lên một vật. 3. Đơn vị của công cơ học có thể là: A. Jun (J) B. Niu tơn.met (N.m) C. Niu tơn.centimet (N.cm) D. Cả 3 đơn vị trên 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công cơ học? A. Niu tơn trên mét (N/m). B. Niu tơn trên mét vuông (N/m2) C. Niu tơn.met (N.m) D. Niu tơn nhân mét vuông (N.m2) 5. Độ lớn của công cơ học phụ thuộc vào: A. Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật. B. Lực tác dụng vào vật và quảng đường vật dịch chuyển. C. Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được. D.Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật. 6. Biểu thức tính công cơ học là: A. A = F.S B. A = F/S C. A = F/v.t D. A = p.t 7. Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F= 500 000N. Công của lực kéo của đầu tàu khi xe dịch chuyển 0,2km là: A. A= 105J B. A= 108J C. A= 106J D. A= 104J 8. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 4 500N. Trong 3 phút công thực hiện được là 4050 kJ. Vận tốc chuyển động của xe là: A. v = 0,005 m/s B. v = 0,5 m/s C. v = 5 m/s D. v = 50 m/s 9. Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 1 600N. Trong 1 phút công sản ra 960 kJ. Quảng đường xe đi trong 30 phút là: A. S = 0,018 km B. S = 0,18 km C. S = 1,8 km D. S = 18 km. 10. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, dùng cách nào sau đây cho ta lợi về công? A. Dùng ròng rọc cố định B. Dùng ròng rọc động C. Dùng mặt phẳng nghiêng D. Không có cách nào cho ta lợi về công. 11. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công. B. Các máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi cả về F và s. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về F hoặc s. 12. Việc sử dụng các máy cơ đơn giản thường nhằm vào mục đích chính là: A. Đỡ tốn công hơn B. Được lợi về lực C. Được lợi về đường đi D. Được lợi về thời gian làm việc. 13. Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về cả lực hay đường đi: A. Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động C. Đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng. 14. Để đưa hàng lên ô tô người ta có thể dùng 2 tấm ván: tấm A dài 2m, tấm B dài 4m. thông tin nào sau đây là đúng? A. Công cần thực hiện trong hai trường hợp đều bằng nhau. B. Dùng lực để đưa hàng lên trên hai tấm ván bằng nhau. C. Dùng tấm ván A sẽ cho ta lợi về công 2 lần. D. Dùng tấm ván B sẽ cho ta lợi về công 4 lần. 15. Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao, nếu góc nghiêng càng nhỏ thì: A. Lợi về công càng nhiều B. Lợi về đường đi càng nhiều C. Lợi về lực càng nhiều D. Thời gian đưa vật lên càng ngắn. A. P1 = P2. B. P1 = 2P2. C. P2 = 4P1. D. P2 = 2P1. C. TỰ LUẬN 1: Động cơ của một ô tô thực hiện lực kéo không đổi F = 4 000N. Biết ô tô chuyển động đều với vận tốc 36km/h. Trong 5 phút, công của lực kéo của động cơ là bao nhiêu. 2: Một thang máy có khối lượng m = 500 kg chất trong đó một thùng hàng nặng 300 kg. Người ta kéo thang máy từ đáy hầm mỏ sâu 65m lên mặt đất bằng lực căng của một dây cáp. Công nhỏ nhất của lực căng để thực hiện việc đó là bao nhiêu? 3: Một dòng nước chảy từ đập ngăn cao 30m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 100m3/phút và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Hãy tính công suất của dòng nước? 4: Một máy bay trực thăng khi cách cánh, động cơ tạo ra một lực phát động 11 600 N, sau 1 phút 20 giây máy bay đạt được độ cao 720m. Hãy tính công suất động cơ của máy bay? 5. Duøng moät caàn caåu ñeå naâng moät thuøng haøng khoái löôïng 2500kg leân ñoä cao 12m hết 1 phút. Tính công và công suất của cần cẩu ? 6. Một con ngựa kéo một cái xe với lực không đổi 1200N đi được 6000m trong 2400s. Tính công và công suất của con ngựa? 7.Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ có khối lượng 125 kg lên cao 70 cm trong thời gian 0,3 giây.Tính công và công suất của người lực sĩ trong trường hợp này?

1 Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh nổi trội hơn so với Bắc Trung Bộ về ngành kinh tế biển nào sau đây? A. Du lịch biển. B. Khai thác khoáng sản biển. C. Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản. D. Giao thông vận tải biển. 2 Một số tỉnh thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: A. Đà Nẵng, Bình Thuận, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Khánh Hòa, Bình Thuận. C. Khánh Hòa, Đà Nẵng, Bình Thuận. D. Bình Thuận, Đà Nẵng, Khánh Hòa 4 Ngành công nghiệp điện lực ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có cơ cấu đa dạng hơn so với Tây Nguyên do A. cơ sở hạ tầng đảm bảo hơn. B. nguồn nhiên liệu phong phú hơn. C. nhu cầu thị trường lớn hơn. D lao động có kĩ thuật nhiều hơn. 5 Hoạt động nội thương phát triển mạnh nhất ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu do A. dân cư đông đú B. chính sách phát triển. C. lao động dồi dào. D. kinh tế phát triển mạnh. 6 Sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp chế biến không có ảnh hưởng nào sau đây đối với ngành nông nghiệp nước ta? A. Làm tăng giá trị của nông phẩm. B. Phát triển nông nghiệp hàng hó C. Tăng năng suất cây trồng, vật nuôi. D. Tăng thời gian bảo quản nông sản. 7 Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ sản xuất? A. Khách sạn, nhà hàng. B. Hoạt động đoàn thể. C. Kinh doanh tài sản. D. Quản lí nhà nước 8 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các điểm du lịch biển ở Bắc Trung Bộ theo chiều từ Bắc vào Nam là: A. Thiên Cầm, Cửa Lò, Đá Nhảy, Sầm Sơn. B. Đá Nhảy, Thiên Cầm, Cửa Lò, Sầm Sơn. C. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy. D. Cửa Lò, Thiên Cầm, Sầm Sơn, Đá Nhảy. 9 Cây dâu tằm ở nước ta được trồng nhiều ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 10 Người Thái, Mường phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ. B. Hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả. C. Tả ngạn sông Hồng. D. Trường Sơn – Tây Nguyên. 11 Phát biểu nào sau đây không đúng về thực trạng vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay? A. Ở nông thôn, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn tỉ lệ thiếu việc làm. B. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước t C. Ở thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn tỉ lệ thiếu việc làm. D. Trên cả nước, tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn tỉ lệ thất nghiệp. 12 Dân số đông và tăng nhanh ở nước ta không gây khó khăn cho vấn đề xã hội nào sau đây? A. Bảo vệ môi trường. B. Phát triển giáo dụ C. Nâng cao mức sống. D. Giải quyết việc làm. 13 Loại thiên tai nào sau đây ít xảy ra ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Bão biển. B. Sạt lở bờ biển. C. Xâm nhập mặn. D. Lũ lụt. 14 Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây ở nước ta phát triển dựa trên lợi thế về nguồn lao động dồi dào, giá rẻ? A. Hóa chất. B. Dệt may. C. Năng lượng. D. Cơ khí. 15 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa có đường biên giới trên bộ, vừa có đường biên giới trên biển? A. Cao Bằng. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang. 16 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. 17 Trong ngành trồng trọt, Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển loại cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cây dược liệu. C. Cây lương thự D. Cây công nghiệp hàng năm. 20 Thành tựu to lớn về mặt xã hội do công cuộc Đổi mới đem lại cho nước ta là A. tình trạng đói nghèo được cải thiện, đời sống nhân dân ngày càng cao. B. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hó C. một số mặt hàng xuất khẩu đứng hàng đầu thế giới như gạo, cà phê... D. kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc, tốc độ tăng trưởng khá cao. 21 Lĩnh vực nào sau đây thuộc dịch vụ bưu chính? A. Mạng fax. B. Internet. C. Điện hoa. D. Điện thoại. 22 Di sản thế giới nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vịnh Hạ Long. B. Danh thắng Tràng An. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn. 23 Đất xám trên phù sa cổ ở vùng Đồng bằng sông Hồng phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Vùng trung tâm. B. Vùng rìa phía tây bắc. C. Vùng trũng phía nam. D. Vùng ven biển. 24 Vùng trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp chủ yếu do A. nhiều thiên tai như quét, lũ ống. B. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển. C. sự phân hóa phức tạp của khí hậu. D. địa hình đồi núi hiểm trở, dốc lớn. 25 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Hà Nội B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hải Dương.