Vẽ đậu mầm cho mượn nha mn Hóng ai đó nek

Các câu hỏi liên quan

Câu 12. Có hai bóng đèn có ghi 110 V – 40 W và 110 V – 60 W được mắc vào hiệu điện thế 110 V theo cách mắc nối tiếp. Tính điện năng mà hai bóng đã tiêu thụ trong 30 phút. A. 180 kJ B. 43920J C. 12, 34kJ D. 1890 kJ. Câu 13. Tính hiệu suất của bếp điện nếu sau 20 phút nó đun sôi được 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu ở 20 °C. Biết cường độ dòng điện qua bếp là 3A; hiệu điện thế hai đầu dây xoắn của bếp là U = 220V; nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K. A. 45% B. 23% C. 95% D. 85% Câu 14. Thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng có ích là A. máy khoan điện. B. máy sấy tóc. C. quạt điện. D. tàu điện. Câu 15. Thiết bị biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng có ích là A. mỏ hàn điện B. ấm điện. C. bàn là D. Cả A, B và C. Câu 16. Cho dòng điện có cường độ 4 A chạy qua một điện trở R thì sau thời gian 30 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 108 kJ. Xác định giá trị của R A. 3,75 Ω B. 4,5 Ω C. 21 Ω D. 2,75 Ω Câu 17. Một mạch điện có hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 15 Ω mắc nối tiếp nhau. Cho dòng điện qua mạch sau một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R1 là 4 000 J. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. A. 10000 J B. 2100 J C. 450 kJ D. 32 kJ Câu 18. Người ta dùng bếp điện để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20 °C. Để đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì phải dùng bếp điện có công suất bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K , hiệu suất của bếp là 80%. A. 68W B. 697W C. 231W D. 126W Câu 19. Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện. A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống. B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại. C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết. D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng. Câu 20. Ampe kế có công dụng A. Đo cường độ dòng điện C. Đo hiệu điện thế B. Đo công suất của dòng điện D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220 V. A. 0,44 A B. 0,64 A C. 0,55 A D. 0,74 A

Câu 1. Một dây nhôm có chiều dài 500 m, tiết diện 0,1 mm² có điện trở 125 Ω. Một dây nhôm khác dài 800 m, có điện trở 300 Ω thì có tiết diện bao nhiêu? A. 0,066 mm² B. 0,066 m² C. 0,066 cm² D. 0,066 dm² Câu 2. Một dây dẫn bằng đồng, đường kính tiết diện 0,04 mm được quấn trên một khung nhựa hình chữ nhật kích thước 2 cm x 0,8 cm. Biết tổng số vòng quấn là 200 vòng. Cho biết đồng có điện trở suất 1,7.10–8 Ωm. Hãy tính điện trở của khung. A. 151,6 Ω B. 4365,5 Ω C. 24,5 Ω D. 12 Ω Câu 3. Cần làm một biến trở có điện trở lớn nhất là 45 Ω bằng dây dẫn Nikelin có điện trở suất là 0,4.10–6 Ωm và tiết diện 0,5 mm². Tính chiều dài của dây dẫn A. 56,25 m B. 30 m C. 12 m D. 21 m Câu 4. Tác dụng của biến trở A. Thay đổi giá trị điện trở B. Điều chỉnh cường độ dòng điện C. A và B đều đúng D. A và B đều sai. Câu 5. Biến trở gồm một dây Nikelin có điện trở suất 0,4.10–6 Ωm, đường kính tiết diện 2 mm, quấn đều vòng nọ sát vòng kia, trên một ống sứ cách điện, đường kính 4 cm, dài 20 cm. Tính điện trở của dây ấy. A. 1,2 Ω B. 20 Ω C. 1,6 Ω D. 16 Ω Câu 6. Đơn vị của công suất điện là A. J B. W C. Wh D. kWh Câu 7. Có ba bóng đèn: Đ1 (6 V – 3 W), Đ2 (12 V – 3 W), Đ3 (6 V – 6 W). Khi các bóng này đều sử dụng ở hiệu điện thế định mức thì độ sáng của các bóng đèn như sau A. Bóng Đ2 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ3 sáng như nhau. B. Bóng Đ3 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ2 sáng như nhau. C. Bóng Đ3 sáng nhất, bóng Đ1 sáng yếu. D. Cả ba bóng sáng như nhau. Câu 8. Bóng đèn có điện trở 8 Ω và cường độ dòng điện định mức là 2 A. Tính công suất định mức của bóng đèn. A. 32 W. B. 16 W. C. 4 W. D. 0,5 W. Câu 9. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào khi hoạt động có sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng hao phí. A. Chuông điện B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D. Cả A, B Câu 10. Một máy bơm nước hoạt động với công suất 250 W trong 2 h và một bếp điện hoạt động với công suất 1000 W trong 1 h. Hỏi hai dụng cụ này sử dụng lượng điện năng tổng cộng là bao nhiêu? A. 1500 Wh B. 1500 kW C. 1500 kWh D. 1500 MWh Câu 11. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220 V – 800 W. Bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V. Công của dòng điện thực hiện trong 30 phút là giá trị nào trong các giá trị sau A. 1404 kJ B. 1440 kJ C. 1044 kJ D. Đáp án khác.