Vẽ mầm vui vẻ đi ạ NL: Ai cho mik app bn đang vẽ vs

Các câu hỏi liên quan

Câu 4: Trong các cách sau đây, cách nào làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ? a. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng b. Giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng c. Giảm chiều cao kê của mặt phẳng nghiêng d. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. Câu 5: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng ? a. Cái búa nhổ đinh b. Cái cầu thang gác c. Máy bơm nước d. Cái kìm Câu 6: Khi mặt phẳng nghiêng càng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng a. càng tăng b. càng giảm c. không thay đổi d. Bằng trọng lượng vật Câu 7: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ? a. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ b. Đưa thùng hàng lên xe ôtô c. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên d. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng Câu 8: Để giảm độ lớn lực kéo một vật lên sàn ôtô tải bằng mặt phẳng nghiêng người ta có thể a. tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng b. giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng c. tăng độ cao của mặt phẳng nghiêng d. giảm độ cao của mặt phẳng nghiêng Câu 9: Dùng đòn bẩy để bẩy vật nặng lên ( hình bên ) . Hãy đặt lực tác dụng của người ở đâu để bẩy vật lên dễ nhất ? A. ở A B. ở B C. ở C D. ở D Câu 10 : Dụng cụ nào sao đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy ? A. Cái búa nhổ đinh B. Cầu bập bênh C. Cái mở nút chai D. Dụng cụ mắc ở đầu cột cờ dùng để kéo cờ lên và hạ cờ xuống. Câu 11 : Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có : A. O2O = O1O B. O2O > 4O1O C. O1O > 4O2O D. 4O1O > O2O > 2O1O Câu 12: Dùng ròng rọc cố định có thể đưa vật lên với lực kéo(F) ít nhất như thế nào so với trọng lượng (P) của của vật ? a. F = P b. F < P c. F > P d. F = 2P Câu 13. Để đưa thùng nước từ dưới giếng lên có thể dùng hai cách (hình bên). Biết F1, F2 là lực kéo nhỏ nhất cho từng trường hợp. Sự so sánh nào sao đây là đúng ? a. F1= F2 b. F1 < F2 c. F1 >F2 d. Câu a và c

BÀI TẬP VỀ TỪ LOẠI - LỚP 6 Bài 1: Em hãy sửa lại những từ ngữ sau để đúng chính tả 1.Gai gắt 2.Tre trở 3.Dụng xuống 4.Sương rồng 5.Trọi gà 6.Nghi nhớ 7.Lãng mạng 8.Khoảng khắc Bài 2: Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống: a.Bàng hoàng/hoang mang. .....: ngẩn người ra, choáng váng đến mức như không còn ý thức được gì nữa. b. Khẩn thiết/ khẩn khoản. .....: nài nỉ một cách tha thiết để người khác chấp nhận yêu cầu của mình. c.Tận tụy, tận tình. .....: hết lòng, hết sức với công việc, không ngại gian khổ, khó khăn. d. nhanh nhẹn/nhanh nhảu. .......: nhanh trong nói năng, việc làm, không để người khác phải chời đợi. e.minh mẫn, minh bạch. ......: có khả năng nhận thức nhanh và rõ ràng, ít nhầm lẫn. Bài 3: Cho các danh từ: bờ đê, cây tre, đồng lúa, đàn cò, dòng sông. Phát triển chúng thành cụm danh từ, từ cụm danh từ phát triển thành câu. Bài 4: Tìm danh từ trong đoạn văn sau: Đàn em ríu rít đánh vần theo. Thằng Hiển ngọng líu, nói không kịp hai đứa lớn. Con Anh ngoe ngoảy bao giờ cũng giành phần đọc xong trước. Nó ngồi giữa con Thanh và thằng Hiển, gọn tròn như một củ khoai, hai má núng nính ửng da mận ngoắt qua ngoắt lại. Con Thanh hơn em một đầu. Nó nhìn con Anh bằng đôi mắt nghiêng nghiêng không thèm chấp. Bài 5: Tìm danh từ làm chủ ngữ, danh từ làm vị ngữ 1. Võ sĩ Dế Trũi thắng võ sĩ Bọ Muỗm. 2. Hai gươm hắn bổ xuống đầu tôi chan chát 3. Sau đó một ban bô lão - một cụ Châu Chấu, một cụ Bọ Ngựa, một cụ Cành Cạch, một cụ Cào Cào, một cụ Niềng Niễng - ra nói với chúng tôi. 4. Kiến Chúa tất tả khuân đất đắp lại bờ lũy của hang. Bài 6: Cho đoạn trích sau: Con Nâu đứng lại. Cả đàn dừng theo. Tiếng gặm cỏ bắt đầu trào lên như một nong tằm ăn rỗi khổng lồ. Con Ba Bớp vẫn phàm ăn tục uống nhất, cứ thúc mãi mõm xuống, ủi cả đất lên mà gặm. Bọt mép nó trào ra, nom đến là ngon lành. Con Hoa ở gần đó cũng hùng hục ăn không kém, mặc dầu ả có bộ mã tiểu thư rất yểu điệu. Gã công tử bột vẫn sán ở bên cạnh ả, mồm vừa gau gáu gặm cỏ, mắt vừa liếc sang lem lém. Mẹ con chị Vàng ăn riêng một chỗ cùng con Cún. Cu Tũn dở hơi chốc chốc lại chạy tới ăn tranh cỏ của mẹ. Chị Vàng lại dịu dàng nhường cho nó và đi kiếm một búi khác. a. Tìm tất cả các động từ trong đoạn trích trên. b. Chỉ ra những động từ chỉ hành động và những động từ chỉ trạng thái trong các động từ đã tìm được ? c. Xác định chủ ngữ, vị ngữ và gọi tên các câu trong đoạn trích trên ?