`1.` croweder `->` more crowded
Giải thích: So sánh hơn với tính từ dài: be + more + adj + than.
`2.` going `->` go
Giải thích: Sau will là V nguyên thể.
`3.` to tell `->` tell
Giải thích: Sau should là V nguyên thể.
`4.` ironing `->` iron
Giải thích: Remember to V: nhớ phải làm gì.
`5.` come `->` to come
Giải thích: Like + to V: thích làm gì.
`6.` little `->` few
Giải thích: Few + Danh từ đếm được.
`7.` two `->` twice
Giải thích: Twice: hai lần
`8.` long `->` length
Giải thích: Sau the là danh từ.
`9.` time `->` times
Giải thích: How much times...? hỏi về tần suất, số lần.
`10.` cost `->` costs
Giải thích: A dictionary là số ít nên cost phải thêm s.
`----`
`1.` for
`2.` on
`3.` from
`4.` on
`5.` of
`6.` up
`7.` at
`8.` on
`9.` into
`10.` against
@ `Ly`