1. There are lots of parties at Christmas ( Có rất nhiều bữa tiệc vào Giáng sinh)
2. I received a letter from my friend yesterday ( Tôi đã nhận được một lá thư từ bạn của tôi ngày hôm qua)
3. She usually goes swimming on Sunday mornings ( Cô ấy thường đi bơi vào sáng chủ nhật)
4.Khoi is my close friend I spend most of my free time on him ( Khôi là bạn thân của tôi mà tôi dành phần lớn thời gian rảnh rỗi cho anh ấy)
5. She does volunteer work in a local hospitall ( Cô ấy làm công việc tình nguyện tại một bệnh viện địa phương)
6. His friend didn't laugh at his jokes ( Bạn của anh ấy không cười trước những câu chuyện cười của anh ấy)
7. My friend usually enjoy my sense of humor ( Bạn tôi thường thích tính hài hước của tôi)
8. He lives at 26 Tran Phu Street in Ha noi ( Anh ấy sống tại 26 Trần Phú, Hà Nội)