1. length: phía trước có the đương nhiên mình phải dùng danh từ
2. happily: sau send mình dùng trạng từ
3. leaves: đằng sau có are => số nhiều
4. resolution: có a => danh từ
5. first-footer: câu này hơi khoai, first-footer là người xông đất nhé!
6. creative
7. talkative: become + adj
8. player (football player: cầu thủ bóng đá)
9. talking: có DHNB của thì hiện tại tiếp diễn "are"
10. patient: be + tính từ