1.What subjects do you have Thursday? (Mean: Bạn có môn gì vào ngày thứ 5? -Được dùng để hỏi có môn học nào vào ngày nào đó trong tuần.)
2, What is your date of birth? ( Được dùng khi ai đó hỏi ngày sinh của bạn)
3.What are they doing in the garden? (Mean: Họ đang làm gì trong vườn?)
4.How do you find a book?(Mean:Bạn tìm thấy cuốn sách bằng cách nào? -'How' dùng để hỏi có nghĩa là bằng cách nào?)
5.How far is it from Hue to Ho Chi Minh city? (Mean: Khoảng cách từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh là bao xa? - How far dùng để hỏi khoảng cách.)
VII.
1.will look
2.have to. (Model verb 'have to' có nghĩa là 'phải'
3.is going to be. ( Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra)
4.To go. ( Would you like + To verb.... Bạn có muốn....)
5.the newwer.( So sánh nhất của hai đối tượng ' The two room' ta dùng so sánh hơn)