Vì sao F1 có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử

Theo quan niệm của menđen F1 có Kg AaBb giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử, F2 có 9 KG và 4 loại KH. Hãy giải thích tại sao?

Các câu hỏi liên quan

Tính số NST biết 10 tế bào nguyên phân 5 lần

Câu 1:

1. Gỉa sử có 10 tế bào của một cơ thể ruồi giấm đực tiến hành nguyên phân liên tiếp 5 lần. Tất cả các tế bào con tiếp tục giảm phân để tạo giao tử. Hãy xác định:

a, Số NST mà môi trường nội bào cung cấp cho nguyên phân và giảm phân

b, Số lượng giao tử được tạo ra

2. Có 4 hợp tử của cùng một loài nguyên phân một số lần không bằng nhau:

- Hợp tử A nguyên phân tạo ra các tế bào con có tổng số NST đơn bội gấp 4 lần số NST chứa trong bộ NST lưỡng bội của loài

- Hợp tử B tạo ra số tế bào con bằng 1/3 số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài

- Hợp tử C và hợp tử D tạo ra tổng số 48 tế bào con, trong đó số tế bào con tạo từ hợp tử D gấp hai lần số tế bào con tạo ra từ hợp tử C. Tổng số NST trong các tế bào con tạo ra từ 4 hợp tử là 1440

a, Xác định số NST lưỡng bội của loài

b, Xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử

c, Xác định số thoi vô sắc đã được hình thành trong quá trình nguyên phân của 4 hợp tử nói trên?

Câu 2:

1. Có 2 tế bào của một cơ thể ruồi giấm tiến hành nguyên phân liên tiếp 6 lần. 25% số tế bào con tiếp tục giảm phân đã tạp ra được 128 giao tử. Hãy xác định:

a, Số NST mà môi trường cung cấp cho nguyên phân

b, Số NST mà môi trường cung cấp cho giảm phân

c, Gioi tính của cơ thể

2. Tại sao từ 4 loại nucleotit lại có thể tạo nên nhiều loại gen khác nhau? Phân biệt các loại gen đó về cấu trúc?

Tính L của gen biết gen tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600

Câu 7 : Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của gene này theo micromet là:

A. 0,204µm B. 0,306µm C. 0,408µm D. 0,510µm

Câu 8: Trong một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%. Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là:

A. Amt = T mt = 22320, X mt = G mt = 14880 C. A mt = T mt = 14880, X mt = G mt = 22320 B. A mt = T mt = 18600, X mt = G mt = 27900 D. A mt = T mt = 21700, X mt = G mt = 24800

Câu 9 : Một gene có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gene trên tự nhân đôi 5 lần thì tổng số liên kết hydro có trong tất cả các gene con là :

A. 38320 B. 38230 C. 88320 D. 88380

Câu 10: Một gene có số liên kết hydro là 3450, hiệu số giữa A với một loại nu không bổ sung là 20%. Gene tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại nu môi trường đã cung cấp là:

A. A mt = T mt = 13950, X mt = G mt = 32550 C. A mt = T mt = 35520, X mt = G mt = 13500 B. A mt = T mt = 32550, X mt = G mt = 13950 D. A mt = T mt = 13500, X mt = G mt = 35520

Câu 11: Một tế bào chứa chứa gene A và B, khi 2 gene này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần tới 67500 nu tự do của môi trường. Tổng số nu có trong tất cả các gene con được hình thành sau các lần tái bản ấy là 72000. Biết gene A có chiều dài gấp đôi gene B. Tổng số Nu của mỗi gene là:

A. 3000 và 1500 B. 3600 và 1800 C. 2400 và 1200 D. 1800 và 900

Tính số phân tử ADN được tạo ra biết 1 phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần

Câu 1: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là

A. 6. B. 32. C. 25. D. 64.

Câu 2: Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệu hoàn toàn mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là

A. 6 B. 4 C. 7 D. 5

Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là

A. 100 B. 190 C. 90 D. 180

Câu 4: Giả sử trên một phân tử ADN của một sinh vật nhân thực cùng lúc có 8 đơn vị tái bản giống nhau, trên một chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okaseki. Số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN tính đến thời điểm quan sát là

A. 22 B. 129 C. 113 D. 120 E. 240

Câu 5: Khi gene thực hiện 5 lần nhân đôi, số gene con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:

A. 31 B. 30. C. 32. D. 16. E. 64.

Câu 6: Một gene có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Trong gene có X = 850. Gene nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là :

A. Amt = Tmt = 4550, Xmt = Gmt = 3850 C. Amt = Tmt = 3850, Xmt = Gmt = 4550

B. Amt = Tmt = 5950, Xmt = Gmt = 2450 D. Amt = Tmt = 2450, Xmt = Gmt = 5950