1. for ⇒ since
2.many cheaper⇒ much cheaper
3.keeping ⇒keep
4. among ⇒between
5.have ⇒take
Giải thích
1.Vì có a quarter past six. là mốc thời gian
2. rẻ hơn nhiều
3.to + Verb nguyên
4.Có 2 vật thì sẽdùng between : nằm giữa
5.take a bus : bắt xe khách