$1.$ hard
- Sau trạng từ thường là tính từ.
$2.$ slow
- Sau trạng từ thường là tính từ.
$3.$ angry
- S + look(s) + adj: Ai đó trông như thế nào.
$4.$ quietly
- Sau động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
$5.$ commonly
$6.$ brave
- S + tobe + adj.
$7.$ brightly
- Sau động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
$8.$ stressful
- S + find + N + adj: Ai đó thấy cái gì đó thế nào.
$9.$ fast
$10.$ generous
- Trước danh từ thường là tính từ.